intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hành vi tổ chức (TS Phạm Thị Kim Ngọc) - Bài 2 Cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức

Chia sẻ: Fvdx Fvdx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

418
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học bài Cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức học viên cần: Xác định những cơ sở của hành vi cá nhân, các biến số chủ yếu tác động đến hành vi của các nhân trong tổ chức. Giải thích được các hành vi và thái độ của các cá nhân trong tổ chức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hành vi tổ chức (TS Phạm Thị Kim Ngọc) - Bài 2 Cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức

  1. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 1 Feb 2012, Ngoc PTK Hành vi tổ chức TS. Phạm Thị Kim Ngọc ngocptk-fem@mail.hut.edu.vn Hành vi tổ chức Các điểm Sự khác biệt giống nhau cá nhân của các cá nhân Sử dụng d Sử dụng nghiên cứu trực giác hệ thống để hiểu được để hiểu hành vi hành vi
  2. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 2 Feb 2012, Ngoc PTK Có những thành phần nào giúp hiểu được Hành vi tổ chức? Các cá nhân Các nhóm Tổ chức Bài 2 Cơ sở của Hành vi cá nhân trong tổ chức TS. Phạm Thị Kim Ngọc Ngocptk-fem@mail.hut.edu.vn
  3. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 3 Feb 2012, Ngoc PTK 2 Mục tiêu Sau khi học bài này học viên cần: này, - Xác định những cơ sở của hành vi cá nhân, các biến số chủ yếu tác động đến hành vi của các nhân trong tổ chức; - Giải thích được các hành vi và thái độ của các cá nhân trong tổ chức; - Đề xuất các giải pháp thích hợp để điều chỉnh ề ấ ả ể ề ỉ hành vi và thái độ của cá nhân trong tổ chức và các biện pháp để khuyến khích người lao động. 3 Nội dung -Mô hình về cơ sở hành vi cá nhân trong tổ chức: đặc tính tiểu sử, tính cách, nhận thức và học tập. - Ứng dụng hiểu biết về cơ sở hành vi cá nhân trong quản lý con người Đặc tính tiểu sử Nhóm Suy nghĩ Tính cách Nhận thức Hành vi cá nhân Học tập Hành động Tổ chức Khả năng
  4. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 4 Feb 2012, Ngoc PTK 4 Đặc tính tiểu sử • Tuổi • Năng suất • Giới tính • Sự vắng mặt • Tình trạng hôn • Sự thuyên chuyển nhân • Mức độ hài • Thâm niên lòng/thỏa mãn công tác 5 Đặc tính tiểu sử (tiếp…) • Tuổi • Năng suất - Nhiều tuổi • Sự vắng mặt - Trẻ tuổi • Sự thuyên chuyển • Mức độ hài lòng/thỏa mãn
  5. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 5 Feb 2012, Ngoc PTK 6 Đặc tính tiểu sử (tiếp…) • Giới tính • Năng suất - Nam • Sự vắng mặt - Nữ • Sự thuyên chuyển • Mức độ hài lòng/thỏa mãn 7 Đặc tính tiểu sử (tiếp…) • Tình trạng hôn • Năng suất nhân • Sự vắng mặt - Đã lập gia • Sự thuyên chuyển đình • Mức độ hài - Ch lậ gia Chưa lập i lòng/thỏa mãn đình
  6. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 6 Feb 2012, Ngoc PTK 8 Đặc tính tiểu sử (tiếp…) • Thâm niên • Năng suất công tác • Sự vắng mặt - Nhiều năm • Sự thuyên chuyển - Ít năm • Mức độ hài lòng/thỏa mãn 9 Khả năng Thế nào là người có khả năng? • Th hiệ đ Thực hiện được những nhiệm vụ khác nhau hữ hiệ khá h trong công việc. • Tư duy và thể lực
  7. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 7 Feb 2012, Ngoc PTK 10 Khả năng (tiếp…) Bảng 2.1 Các khả năng liên quan đến tư duy Khả năng Mô tả Ví dụ liên quan đến công việc Tính toán Tính toán nhanh và chính xác Kế toán: tính thuế, tính tiền hàng ế ế ề Đọc hiểu Hiểu những gì đọc hoặc nghe Giám đốc nhà máy thực hiện các được, hiểu được mối liên hệ chính sách của công ty giữa các từ với nhau Nhận biết Nhìn thấy điểm giống nhau và Người làm công tác điều tra cháy nổ: khác nhau nhận thức nhanh và chính xác tìm ra những đầu mốii để hỗ trợ chữa cháy Suy luận quy Nhận biết chuỗi logic trong Nghiên cứu thị trường: dự báo nhu nạp vấn đề và giải quyết vấn đề cầu sản phẩm trong thời gian tới Suy luận suy Khả năng sử dụng tư duy Người giám sát: lựa chọn một trong diễn logic và khả năng đánh giá số các đề nghị của nhân viên các luận cứ và ứng dụng các luận cứ này Hình dung Tưởng tượng được một vật Trang trí nội thất: trang trí lại văn trong như thế nào nếu vị trí phòng 11 Khả năng (tiếp…) Thể lực là gì? - khả năng giúp con người có thể th hiệ đ ă iú ời ó thực hiện được những công việc đòi hỏi sức mạnh, sự linh hoạt và những đặc tính tương tự - Ba nhóm yếu tố thể lực cơ bản: SỨC MẠNH, LINH HỌAT VÀ KHÁC
  8. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 8 Feb 2012, Ngoc PTK 12 Khả năng (tiếp…) Bảng 2.2 Chín thể lực cơ bản Yếu tố sức mạnh Sức năng động Khả năng sử dụng cơ bắp ở cường độ cao hay liên tục trong nhiều giờ hiề iờ Sức mang vác Khả năng sử dụng sức mạnh cơ bắp để nâng các thùng hàng Sức tĩnh tại Khả năng sử dụng sức mạnh để chống lại các tác động bên ngoài Sức bật Khả năng sử dụng tối đa năng lượng khi cần. Yếu tố linh hoạt Linh hoạt mở rộng Khả năng vận động các cơ bắp toàn thân và cơ bắp ở lưng càng lâu càng tốt g Linh động Nhanh nhẹn, di chuyển linh hoạt Yếu tố khác Phối hợp cơ thể Khả năng điều phối các hoạt động khác nhau trên cơ thể liên tục Cân bằng Khả năng duy trì trạng thái cân bằng cho dù có những tác động làm mất tính thăng bằng Chịu đựng Khả năng tiếp tục cố gắng tối đa và đòi hỏi kéo dài 12 Khả năng (tiếp…) Sự phù hợp giữa khả năng và công việc ảnh hưởng đến kết quả làm ế ế việc của nhân viên - Có và không phù hợp - Khả năng không đáp ứng được công việc - Khả năng vượt quá yêu cầu
  9. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 9 Feb 2012, Ngoc PTK 13 Tính cách Tính cách là gì? • Là phong thái tâm lý cá nhân quy định á h thức hành động à đị h cách thứ hà h độ và sự phản ứng của cá nhân đối với môi trường xung quanh • Là sự kết hợp của các đặc điểm tâm lý mà dựa vào đó, chúng ta có thể phân biệt cá nhân này với những người khác: – Tính cách thể hiện sự độc đáo đáo, cá biệt và riêng có – Những đặc điểm về tính cách là tương đối ổn định ở các cá nhân, thể hiện một cách có hệ thống trong các hành vi, hành động của cá nhân đó 14 Tính cách (tiếp…) Các yếu tố ảnh hưởng đến tính cách là gì? - Di truyền: Bẩm sinh (nhút nhát hiền lành mạnh nhát, lành, mẽ, khuôn mặt dễ gần,…) - Môi trường nuôi dưỡng, văn hóa xã hội: thứ tự sinh ra trong gia đình, người miền Trung (cần cù tiết kiệm), người miền Nam (hồn nhiên, thoải mái) - Hoàn cảnh (tình huống): khi đi phỏng vấn xin việc, khi đi cắm trại
  10. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 10 Feb 2012, Ngoc PTK 15 Tính cách (tiếp…) Các mô hình tính cách: - 16 đặc điểm tính cách phổ biến - Mô hình “5 tính cách lớn” - Mô hình chỉ số tính cách của Myers – Briggs 16 Tính cách (tiếp…) Bảng 2.3 16 cặp tính cách chủ yếu 1 Dè dặt Đối lập với Cởi mở 2 Không thông minh Đối lập với Thông minh 3 Hay dao động tình ả H d độ tì h cảm Đối lậ với lập ới ổn định ổ đị h 4 Tuân thủ Đối lập với Thống trị 5 Nghiêm trọng hóa Đối lập với Vô tư (vui vẻ, thoải mái) 6 Tương đối (thực dụng) Đối lập với Cầu toàn (tận tâm) 7 Nhút nhát, rụt rè Đối lập với Dũng cảm (mạo hiểm) 8 Cứng rắn Đối lập với Nhạy cảm 9 Đa nghi mập mờ nghi, Đối lập với Tin tưởng thật thà tưởng, 10 Mơ mộng Đối lập với Thực tế 11 Giữ ý (khôn ngoan, sắc sảo) Đối lập với Thẳng thắn 12 Tự tin Đối lập với Tri giác, trực giác 13 Bảo thủ Đối lập với Thực nghiệm 14 Phụ thuộc vào nhóm Đối lập với Độc lập, tự chủ 15 Buông thả Đối lập với Tự kiềm chế
  11. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 11 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 17 Mô hình 5 tính cách lớn • Tính hướng ngoại: dễ hội nhập, hay nói và quyết đoán • Tính hòa đồng: Hợp tác và tin cậy • Tính chu toàn: trách nhiệm, cố chấp và định hướng thành tích • Tính ổn định tình cảm: Bình tĩnh, nhiệt tình, tích cực, chắc chắn (tích cực) đến căng thẳng, hay lo lắng, lắng chán nản và không chắc chắn (tiêu cực) • Tính cởi mở: Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật và có tri thức Tính cách (tiếp…) 18 Mô hình chỉ số tính cách Myers- Briggs (MBTI) • Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để g q y giải quyết vấn đề: Hướng ngoại (E-extroversion), g g ạ ( ), hướng nội (I- Introversion) • Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới xung quanh: Cảm quan (S-sensing) hay Trực giác (N- Intuition) • Cách thức ra quyết định: Lý trí (T- Thinking) hay Tình cảm (F-Feeling) (F Feeling) • Cách thức hành động: Quyết đoán (J-Judging) hay Lĩnh hội (P-Perceiving)
  12. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 12 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 19 Mô hình chỉ số tính cách Myers- Briggs (MBTI) Ví dụ: • INTJ là những người nhìn xa trông rộng, có suy nghĩ ban đầu, có động lực to lớn đối với các ý tưởng và mục đích của riêng mình. Đặc trưng của họ là hoài nghi, phê phán, phụ thuộc, quyết tâm và bướng bỉnh. • ESTJ là các nhà tổ chức. Họ thiết thực, thực tế, thực dụng và có khả năng thiên bẩm trong công việc kinh doanh hay cơ khí. Họ thích tổ chức và điều hành các hoạt động • ENTP: là những người khái quát hóa, họ thường nhanh nhẹn, tài trí, giỏi nhiều thứ và thường tháo vát trong việc giải ề quyết những vấn đề khó nhưng lại có thể lơ đãng trước những trách nhiệm thông thường hàng ngày Tính cách (tiếp…) 20 Mô hình chỉ số tính cách Myers- Briggs (MBTI) Hãy tìm hiểu tích cách chung của những nhân vật sau: - Abraham Lincoln: tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ - Barrack Obama: tổng thống thứ 44, đương nhiệm của Hoa Kỳ - Đức mẹ Teresa: Công giáo Rôma người Albania, và là nhà sáng lập Dòng Thừa sai Bác Ái ở Kolkata - Martin Luther King: là mục sư Baptist, nhà hoạt động dân quyền Mỹ gốc Phi, và là người đoạt Giải Nobel Hoà bình năm 1964 - Harry Truma: là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953) (1945 1953) - John Davison Rockerfeller: người sáng lập công ty Standard Oil - William Henry Bill Gates III: Chủ tịch tập đoàn Microsoft - Warren Edward Buffet: là "Huyền thoại đến từ Omaha" - Steven Allan Spielberg: là một đạo diễn và nhà sản xuất phim của điện ảnh Mỹ - Việt nam???
  13. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 13 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 21 Sự phù hợp tính cách, công việc và hành vi cá nhân Loại tính cách Đặc điểm tính cách Mẫu công việc Thực tế: ưa thích các hoạt động thể Rụt rè, thành thật, nhất Cơ khí, điều khiển máy chất đòi hỏi phải có kỹ năng, sức mạnh năng quán, q án ổn định chấp hành định, hành, khoan, khoan công nhân dây chuyền dâ ch ền và sự phối kết hợp thực tế lắp ráp, nông dân Điều tra: ưa thích các hoạt động liên Phân tích, độc đáo, tò mò, Nhà sinh học, nhà kinh tế quan đến tư duy, tổ chức và tìm hiểu độc lập học, nhà toán học, và phóng viên tin tức Xã hội: ưa thích các hoạt động liên Dễ gần, thân thiện, hợp tác, Nhân viên làm công tác xã quan đến giúp đỡ và hỗ trợ người khác hiểu biết hội, giáo viên, cố vấn, nhà tâm lý bệnh học Nguyên tắc: ưa thích các hoạt động có Tuân thủ, hiệu quả, thực tế, Kế toán viên, quản lý công ty, quy tắc, quy định, trật tự và rõ ràng không sáng tạo, không linh thu ngân, nhân viên văn hoạt phòng Doanh nhân: ưa thích các hoạt động Tự tin, tham vọng, đầy nghị Luật sư, môi giới BĐS, bằng lời nói, ở nơi đâu có cơ hội ảnh lực, độc đoán chuyên gia về quan hệ đối hưởng đến những người khác và giành ngoại, người quản lý DN nhỏ quyền lực Nghệ sĩ: ưa thích các hoạt động không Có óc tưởng tượng, không Họa sĩ, nhạc công, nhà văn, rõ ràng và không theo hệ thống, cho theo trật tự, lý tưởng , tình người trang trí nội thất phép thể hiện óc sáng tạo cảm, không thực tế 22- 22-1 Tính cách (tiếp…) Kiểm tra tính cách của mình…. 1. Giải thích các loại tính cách: http://www.myersbriggs.org/my-mbti- htt // bi / bti personality-type/mbti-basics/ 2. Làm bài test: http://www.humanmetrics.com http://www humanmetrics com Jung typology test
  14. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 14 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 22 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Tính tự chủ (locus of control) • Chủ nghĩa thực dụng • Lòng tự trọng • Khả năng tự điều chỉnh • Xu hướng chấp nhận rủi ro • Tích cách dạng A Tính cách (tiếp…) 23 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Tính tự chủ: – Cao: là người làm chủ số phận của mình – Thấp: những điều xảy đến với cuộc sống của họ là do may mắn hoặc ngẫu nhiên • Tính tự chủ thấp: ít hài lòng với công việc, tỉ lệ vắng mặt cao và ít để tâm vào công việc • Người có tính tự chủ thấp thường hay tuân thủ mệnh lệnh và sẵn sàng làm theo sự chỉ dẫn của cấp trên. • Phù hợp với những công việc hành chính
  15. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 15 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 24 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Tính tự chủ cao thường tìm kiếm thông tin trước khi ra quyết định có động cơ rất định, cao để thành công trong công việc, cố gắng kiểm soát môi trường bên ngoài. • Có tỉ lệ thuyên chuyển cao nếu cảm thấy không hài lòng với công việc. • Ít khi vắng mặt vì lý do sức khoẻ khoẻ. • Thích hợp với công việc quản lý và chuyên môn hay những công việc có tính sáng tạo, độc lập Tính cách (tiếp…) 25 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Chủ nghĩa thực dụng: thường có đầu óc thực tế, giữ khoảng cách trong tình cảm và luôn tin rằng sự thật có thể được chứng minh. • Khéo léo hơn, dễ thành công hơn, chủ yếu là đi thuyết phục người khác chứ ít khi bị thuyết phục. • Làm việc có năng suất, thích hợp với những công việc cần đàm phán hoặc những công việc mà nếu có kết quả tốt sẽ được khen thưởng thêm (ví dụ như bán hàng)
  16. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 16 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 26 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Lòng tự trọng: thể hiện mức độ cá nhân thích hay không thích bản thân mình. - Người có lòng tự trọng cao thường tin vào khả năng của mình để thành công trong công việc. Họ chấp nhận rủi ro cao khi lựa chọn công việc. - Người có lòng tự trọng thấp thường nhạy cảm với môi trường bên ngoài. Họ quan tâm đến những đánh giá của người khác và hay cố gắng làm hài lòng những người xung quanh. - Người có lòng tự trọng cao thường hài lòng với công việc hơn là người có lòng tự trọng thấp. Tính cách (tiếp…) 27 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Khả năng tự điều chỉnh: thường biết cách điều chỉnh hành vi của bản thân để phù hợp với tình huống hoặc hoàn cảnh. - Người có khả năng tự điều chỉnh cao dễ thích ứng với sự thay đổi của bên ngoài, rất chú ý đến hành vi người khác và dễ tuân thủ Do vậy họ rất linh động dễ thủ. vậy, động, thăng tiến trong công việc. - Người có khả năng tự điều chỉnh thấp rất kiên định với những điều họ làm.
  17. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 17 Feb 2012, Ngoc PTK Tính cách (tiếp…) 28 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Xu hướng chấp nhận rủi ro – Những người thích rủi ro thường ra những quyết định rất nhanh và sử dụng ít thông tin cho các quyết định của mình, thích hợp với những nghề kinh doanh cổ phiếu. – Nhữ người khô thí h rủi ro Những ời không thích ủi thường thích hợp với những công việc như kế toán. Tính cách (tiếp…) 29 Những tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức • Tích cách dạng A: có đặc điểm sẵn sàng đấu tranh để thành công nhanh hơn trong thời gian ngắn, làm việc nhanh, chịu được áp lực thời gian, ít sáng tạo, khả năng cạnh tranh cao, chú trọng đến số lượng và sẵn sàng đánh đổi chất lượng để đạt được số lượng. Những người này thích hợp với công việc bán hàng. • Những người dạng B không chịu được cảm giác khẩn cấp về mặt thời gian, không cần thể hiện hay tranh luận nếu không cần thiết. Dạng tính cách này có thể giữ các chức vụ điều hành cao cấp trong tổ chức.
  18. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 18 Feb 2012, Ngoc PTK 30 Học tập • Bất cứ một sự thay đổi nào đó có tính bền vững trong hành vi, sự thay đổi này diễn ra nhờ vào kinh nghiệm • Thay đổi: Xấu – Tốt • Thay đổi bền vững: học tập diễn ra khi có sự thay đổi trong hành động • Kinh nghiệm: có được nhờ sự quan sát, thực hành, hành đọc tài liệu Kiến thức bên ngoài (hiện liệu. hữu, bài giảng), kiến thức kinh nghiệm có được từ hành động, suy nghĩ, chia sẻ với mọi người bằng cách quan sát hay trải nghiệm 31 Các dạng lý thuyết Học tập • Lý thuyết phản xạ có điều kiện: học tập được xây dựng dựa trên mối liên hệ giữa kích thích có điều kiện và kích thích không điều kiện • Lý thuyết điều kiện hoạt đồng: các nhân sẽ học cách cư xử để đạt được những điều mình muốn và tránh những điều mình không muốn • Lý thuyết học tập xã hội: học tập diễn ra bắng cách quan sát những người khác
  19. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 19 Feb 2012, Ngoc PTK Ứng dụng của lý thuyết Học 32 tập vào tổ chức • Củng cố một cách tích cực • Củng cố một cách tiêu cực • Phạt- loại bỏ những hành vi không mong đợi trong điều kiện không mấy thiện chí • Dập tắt- dẹp bỏ hoàn toàn những điều kiện có thể tạo ra những hành vi mà tổ chức không mong muốn - Giảm vắng mặt bằng hình thức bốc thăm. - Khen thưởng những người đi làm thường xuyên bằng cách trả cho họ số tiền nghỉ ốm mà công ty dự trù hàng năm dành cho một nhân viên. viên - Phát triển các chương trình đào tạo. - Kỷ luật nhân viên 33 Tóm tắt • Đặc tính tiểu sử cho ta những kết luận thú vị về tuổi tác, giới tính, tình trạng g đình và thâm niên có ảnh hưởng đến hành vi của ạ g gia g nhân viên tại nơi làm việc. • Khả năng cho ta biết được mức độ hài lòng của nhân viên đối với công việc cũng như kết quả thực hiện công việc tốt hay chưa tốt. • Tính cách giúp chúng ta dự đoán hành vi cá nhân để từ đó nhà quản lý có cách hành xử cũng như biện pháp giải quyết phù hợp đối với từng cá nhân. • Học tập cho ta thấy hành vi được hình thành như thế nào và tổ chức có thể thông qua học tập và các chương trình củng cố để nhân viên có được những hành vi mà tổ chức mong muốn.
  20. Hành vi tổ chức, Viện Kinh tế và Quản lý, HSUT 20 Feb 2012, Ngoc PTK 34 Câu hỏi ôn tập • Trình bày những cơ sở của hành vi cá nhân trong tổ chức. • Miêu tả mối quan hệ giữa đặc tính tiểu sử với NSLĐ, Sự thỏa mãn, S vắng mặt và th ê chuyển. Ch ví d minh h ã Sự ắ ặt à thuyên h ể Cho í dụ i h họa. • Thế nào là tính cách? Hãy trình bày mô hình năm tính cách cơ bản và mối quan hệ của chúng với hành vi trong các tổ chức. • Trình bày mối quan hệ của tính cách đến NSLĐ, Sự thỏa mãn sự vắng mặt, và thuyên chuyển? • Khả năng là gì? Có các loại khả năng chính nào? • Mô tả mối quan hệ của khả năng đến kết quả làm việc. Cho ví dụ minh họa. • Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tính cách. Cho ví dụ minh họa • Trình bày các tính cách ảnh hưởng đến hành vi tổ chức. Cho ví dụ minh họa. • Học tập là gì? Hãy trình bày các dạng lý thuyết học tập. • Hãy nêu ứng dụng lý thuyết học tập vào tổ chức.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2