8/9/2017<br />
<br />
Chương 2: Ước lượng và dự đoán cầu<br />
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ<br />
(Managerial Economics)<br />
<br />
2.1.<br />
<br />
Ước lượng cầu<br />
2.2. Dự đoán cầu<br />
2.3. Case study (Nghiên cứu tình huống)<br />
<br />
Bộ môn Kinh tế vi mô<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br />
<br />
2<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
2.1. Ước lượng cầu<br />
<br />
<br />
<br />
TM<br />
<br />
<br />
<br />
Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
Ước lượng cầu của ngành cho hãng chấp nhận giá<br />
Ước lượng cầu cho hãng định giá<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
_T<br />
<br />
Hàm cầu tổng quát<br />
Q = f (P, M, PR, T, Pe, N)<br />
Bỏ qua biến T và Pe do khó khăn trong việc định<br />
lượng thị hiếu và việc xác định kỳ vọng về giá cả<br />
Như vậy hàm cầu có dạng:<br />
Q = f(P, M, PR, N)<br />
Chú ý về việc thu thập số liệu để ước lượng cầu<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính<br />
Hàm cầu có dạng<br />
Q = a + bP + cM + dPR + eN<br />
Ta có<br />
b = Q/P<br />
c = Q/M<br />
d = Q/PR<br />
Dấu dự tính của các hệ số<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Độ co dãn của cầu theo giá (E)<br />
<br />
<br />
e = Q/N<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
Phản ánh phần trăm thay đổi trong lượng cầu của một<br />
mặt hàng khi giá của mặt hàng đó thay đổi 1%<br />
Công thức tính:<br />
%Q<br />
E<br />
<br />
% P<br />
<br />
Giá trị tuyệt đối của E càng lớn thì người mua càng<br />
phản ứng nhiều trước sự thay đổi của giá cả (theo luật<br />
cầu )<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
Độ co dãn và tổng doanh thu<br />
<br />
<br />
<br />
Các giá trị độ co dãn của cầu theo giá:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
│E│ > 1 │ %∆Q│> │%∆P│: cầu co dãn<br />
│E│ < 1 │ %∆Q│< │%∆P│: cầu kém co dãn<br />
│E│ = 1 │ %∆Q│= │%∆P│: cầu co dãn đơn vị<br />
<br />
Khi cầu co dãn, việc tăng giá sẽ làm giảm doanh<br />
thu và giảm giá sẽ làm tăng doanh thu<br />
<br />
<br />
<br />
Khi cầu kém co dãn, việc tăng giá sẽ làm tăng<br />
doanh thu và giảm giá sẽ làm giảm doanh thu<br />
<br />
<br />
<br />
Khi cầu co dãn đơn vị, tổng doanh thu đạt giá trị<br />
lớn nhất<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
TM<br />
<br />
Các yếu tố tác động đến độ co giãn của cầu<br />
theo giá<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sự sẵn có của hàng hóa thay thế<br />
Phần trăm ngân sách người tiêu dùng chi tiêu cho<br />
hàng hóa đó<br />
Giai đoạn điều chỉnh<br />
<br />
Xác định hàm cầu thực nghiệm phi tuyến<br />
<br />
<br />
Dạng thông dụng nhất là mũ<br />
<br />
Q aP b M c PRd N e<br />
<br />
<br />
_T<br />
<br />
Để ước lựơng hàm cầu dạng này phải chuyển về loga<br />
tự nhiên<br />
lnQ = lna + b lnP + c lnM + d lnPR + e lnN<br />
Với dạng hàm cầu này, độ co dãn là cố định<br />
<br />
<br />
<br />
ˆ ˆ<br />
Eb<br />
<br />
ˆ<br />
ˆ<br />
EM c<br />
<br />
ˆ<br />
ˆ<br />
E XR d<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
<br />
2.1.1. Xác định hàm cầu thực nghiệm<br />
<br />
<br />
Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính<br />
<br />
<br />
<br />
Các giá trị độ co dãn của cầu được ước lượng là<br />
<br />
Giá do thị trường quyết định và giá do nhà quản lý quyết định<br />
<br />
Q = a + bP + cM + dPR + eN<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ˆ ˆP<br />
E b<br />
Q<br />
<br />
M<br />
ˆ<br />
ˆ<br />
EM c<br />
Q<br />
<br />
<br />
<br />
Đối với hãng “chấp nhận giá”<br />
Giá cả được xác định bằng sự tương tác đồng thời giữa<br />
giữa cung và cầu<br />
Giá cả là biến nội sinh của hệ phương trình cung cầu<br />
Đối với hãng định giá<br />
Giá cả do người quản lý quyết định<br />
Giá cả là biến ngoại sinh<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ˆP<br />
ˆ<br />
E XR d R<br />
Q<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Dữ liệu quan sát được về giá và lượng được xác<br />
định một cách đồng thời tại điểm mà đường cung<br />
và đường cầu giao nhau.<br />
Vấn đề ước lượng cầu của một ngành phát sinh do sự<br />
thay đổi trong các giá trị quan sát được của giá và<br />
lượng thị trường được xác định một cách đồng thời từ<br />
sự thay đổi trong cả cầu và cung.<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
Vấn đề đồng thời<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ về hàm cung và cầu của một loại hàng hóa<br />
Cầu:<br />
Q = a + bP + cM + εd<br />
Q = h + kP + lPI + εs<br />
Cung:<br />
Do các giá trị quan sát được của giá và lượng (giá<br />
và lượng cân bằng) được xác định một cách đồng<br />
thời bởi cung và cầu nên<br />
PE = f(M, PI, εd, εs) và QE = g(M, PI, εd, εs)<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
TM<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
<br />
Vấn đề đồng thời<br />
<br />
<br />
<br />
PE = f(M, PI, εd, εs)<br />
Như vậy:<br />
<br />
<br />
QE = g(M, PI, εd, εs)<br />
<br />
Mỗi giá trị quan sát được của P và Q được xác định bởi<br />
tất cả các biến ngoại sinh và các sai số ngẫu nhiên<br />
trong cả phương trình cầu và phương trình cung<br />
Các giá trị quan sát được của giá tương quan với các<br />
sai số ngẫu nhiên trong cả cầu và cung<br />
<br />
_T<br />
<br />
<br />
<br />
và<br />
<br />
Vấn đề đồng thời<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
Các bước ước lượng cầu của ngành<br />
<br />
Phương pháp bình phương nhỏ nhất hai bước<br />
<br />
<br />
Bước 1: Tạo một biến đại diện cho biến nội sinh, biến<br />
<br />
<br />
này tương quan với biến nội sinh nhưng không tương<br />
quan với SSNN<br />
<br />
<br />
Bước 1: Xác định phương trình cung và cầu của<br />
ngành<br />
<br />
<br />
Bước 2: Thay thế biến nội sinh bằng biến đại diện và<br />
áp dụng phương pháp OLS để ước lượng các tham số<br />
<br />
Ví dụ có thể xác định phương trình cung và cầu như<br />
sau:<br />
Cầu: Q = a + bP + cM + dPR<br />
Cung: Q = h + kP + lPI<br />
<br />
của hàm hồi quy<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng<br />
chấp nhận giá<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
<br />
Các bước ước lượng cầu của ngành<br />
<br />
<br />
Các bước ước lượng cầu của ngành<br />
<br />
Bước 2: Kiểm tra về định dạng cầu của ngành<br />
<br />
<br />
Hàm cầu được định dạng khi hàm cung có ít nhất một<br />
biến ngoại sinh không nằm trong phương trình hàm cầu<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 3: Thu thập dữ liệu của các biến trong cung và cầu<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 4: Ước lượng cầu của ngành bằng phương pháp<br />
2SLS<br />
<br />
<br />
Phải xác định rõ biến nội sinh và biến ngoại sinh<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
<br />
TM<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
Ước lượng cầu cho hãng Pizza<br />
<br />
Ước lượng cầu cho hãng Pizza<br />
<br />
Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng<br />
Q = a + bP + cM + dPAl + ePBMac<br />
Trong đó:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q = doanh số bán pizza tại Checkers Pizza<br />
P = giá một chiếc bánh pizza tại Checkers Pizza<br />
M = thu nhập trung bình trong năm của hộ gia đình ở<br />
Westbury<br />
PAl = giá một chiếc bánh pizza tại Al’s Pizza Oven<br />
PBMac = giá một chiếc Big Mac tại McDonald’s<br />
21<br />
<br />
Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong<br />
hàm cầu của hãng<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng<br />
<br />
_T<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
phương pháp OLS<br />
<br />
22<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
2.1.2. Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp<br />
nhận giá<br />
<br />
2.1.3. Ước lượng cầu đối với hãng định giá<br />
<br />
Ước lượng cầu cho hãng Pizza<br />
Đối với hãng định giá, vấn đề đồng thời không tồn<br />
tại và đường cầu của hãng có thể được ước lượng<br />
bằng phương pháp OLS<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
2.1.3. Ước lượng cầu đối với hãng định giá<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Bước 1: Xác định hàm cầu của hãng định giá<br />
Bước 2: Thu thập dữ liệu về các biến có trong<br />
hàm cầu của hãng<br />
Bước 3: Ước lượng cầu của hãng định giá bằng<br />
phương pháp OLS<br />
<br />
2.2. Dự đoán cầu<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Dự đoán theo chuỗi thời gian<br />
Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ<br />
Sử dụng mô hình kinh tế lượng<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
2.2.1. Dự đoán theo chuỗi thời gian<br />
<br />
<br />
<br />
TM<br />
<br />
<br />
<br />
2.2.1. Dự đoán theo chuỗi thời gian<br />
<br />
<br />
Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính:<br />
<br />
<br />
<br />
Là phương pháp dự đoán chuỗi thời gian đơn giản nhất<br />
Cho rằng biến cần dự đoán tăng hay giảm một cách<br />
tuyến tính theo thời gian<br />
<br />
Qt a b.t<br />
<br />
_T<br />
<br />
Một chuỗi thời gian đơn giản là một chuỗi các<br />
quan sát của một biến được sắp xếp theo trật tự<br />
thời gian<br />
Mô hình chuỗi thời gian sử dụng chuỗi thời gian<br />
trong quá khứ của biến quan trọng để dự đoán các<br />
giá trị trong tương lai<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
2.2.1. Dự đoán theo chuỗi thời gian<br />
<br />
<br />
2.2.1. Dự đoán theo chuỗi thời gian<br />
<br />
Sử dụng phân tích hồi quy để ước lượng các giá<br />
trị của a và b<br />
<br />
Dự đoán bằng xu hướng tuyến tính<br />
<br />
ˆ<br />
ˆ ˆ<br />
Qt a bt<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu b > 0 biến cần dự đoán tăng theo thời gian<br />
Nếu b < 0 biến cần dự đoán giảm theo thời gian<br />
Nếu b = 0 biến cần dự đoán không đổi theo thời gian<br />
<br />
Ý nghĩa thống kê của xu hướng cũng được xác<br />
định bằng cách thực hiện kiểm định t hoặc xem<br />
xét p-value.<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />