Bài giảng Toán cao cấp về tích phân bất định
lượt xem 59
download
Bài giảng Toán cao cấp về tích phân bất định trình bày kiến thức lý thuyết, định nghĩa, công thức, các bài tập và ví dụ minh họa về tích phân bất định. Bài giảng này nhằm hỗ trợ kiến thức giúp các bạn học toán cao cấp về phần tích phân được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp về tích phân bất định
- TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
- ĐỊNH NGHĨA F(x) là nguyên hàm của f(x) trong (a, b) ⇔ F’(x) = f(x) ∫ f(x)dx = F(x) + C : tích phân bất định
- BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM dx dx 1 x 1 / � 2 = arctan x + C 2/� 2 2 = arctan + C 1+ x a +x a a dx dx x 3/ � = arcsin x + C 4/ � = arcsin + C 1− x 2 2 a −x 2 a dx 5/ = ln x + x 2 + k + C x2 + k 2 2 x 2 2 a2 x 6 / a − x dx = a − x + arcsin + C 2 2 a 2 x 2 k 7 / x + kdx = x + k + ln x + x 2 + k + C 2 2
- BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM 8 / chx dx = shx + C 9 / shx dx = chx + C dx 10 / 2 = thx + C ch x dx 11 / 2 = −cothx + C sh x dx x 12 / = ln tan + C sin x 2 13 / dx � +π � C = ln tan � x + � cos x � 4� 2
- Ví dụ dx x = arcsin + C 2 2 4−x dx 1 x 2 = arctan + C x +4 2 2 x x x 1 x 3 e dx = (3e ) dx = (3e ) + C ln 3 + 1
- CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1. Đổi biến: Đổi biến 1: x = u(t) ⇒ dx = u’(t) dt ∫ f(x) dx = ∫ f(u(t))u’(t) dt Đổi biến 2: u(x) = t⇒ u’(x) dx = dt ∫ f(u(x))u’(x) dx = ∫ f(t) dt 2. Tích phân từng phần: ∫ u(x)v’(x) dx = u(x)v(x) ∫ u’(x)v(x) dx
- Ví dụ 2 x3 1 x3 3 1 x3 x e dx = e d(x ) = e +C 3 3 x arctan 1 x � x� 2 dx = arctan d � arctan � 2 2 2 � 2� 4+x
- Một số lưu ý khi dùng tp từng phần Pn ( x ) là đa thức bậc n. Pn .ln(α x )dx Pn .arctan xdx dv = Pndx, u là phần còn lại Pn .arcsin xdx αx Pn .e dx u = Pn ( x ), dv là phần còn lại Pn .sin xdx
- Ví dụ dx u = arcsin x � du = I = arcsin xdx 2 1− x dv =dx , chon v = x & 2 xdx 1 d (1 − x ) I = x arcsin x − = x arcsin x + 1− x2 2 2 1− x2 1 = x arcsin x + 1 − x 2 + C 2
- TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ Nguyên tắc: chuyển về các tích phân cơ bản dx ( Ax + B )dx � − a)m , �2 + px + q (x x Trong đó: * m là các số tự nhiên, * Các tam thức bậc 2 có ∆ = p2 4q< 0
- Tích phân các phân thức cơ bản dx = ln x − a + C x −a dx 1 1 = m −1 + C (m > 1) ( x − a) m 1 − m ( x − a)
- Tích phân các phân thức cơ bản ( Ax + B )dx Đạo hàm của MS (lấy hết Ax) 2 x + px + q A 2x + p � − Ap � dx = 2 dx + �B � 2 2 x + px + q � 2 � x + px + q 2x + p du 2 dx = = ln u + C x + px + q u
- Tích phân các phân thức cơ bản dx dx 2 = 2 x + px + q � + p �+ q − p 2 �x � � 2� 4 dv 1 v = 2 2 = arctan + C v +a a a
- Ví dụ x- 1 dx 2 x - x +1 1 2x - 1 �1 � dx = dx + - 1 2 x2 - x +1 2 � � x2 - x +1 1 2 1 dx = ln( x - x + 1) - 2 2 2 � 1� 3 x - + � 2� 4 1 1 1 2 x- 2 = ln( x - x + 1) - . arctan2. 2 +C 2 2 3 3
- Tích phân các phân thức cơ bản ( Ax + B) dx A (2 x + p)dx Ap dx �2 + px + q)n = 2 �2 + px + q)n + (B − 2 )�2 + px + q)n (x (x (x (2 x + p)dx du �2 + px + q)n = � (x un dx dv �2 + px + q)n = �2 + a2 )n = I n (x (v 1 � v � I n+1 = 2� 2 2 n + (2n − 1) I n � 2na � + a ) (v �
- Chứng minh quy nạp In dx u = ( x 2 + a 2 ) − n � du = −2nx ( x 2 + a 2 ) − n−1 dx In = ( x 2 + a 2 ) n dv = dx , chon v = x � I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2n x 2 ( x 2 + a 2 ) − n−1 dx I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2n ( x 2 + a 2 − a 2 )( x 2 + a 2 ) − n−1 dx = x ( x 2 + a 2 )− n + 2n �2 + a 2 ) − n dx − 2na 2 �2 + a 2 ) − n−1 dx (x (x I n = x ( x 2 + a 2 ) − n + 2nI n − 2na 2 I n+1 1 � x � � I n+1 = 2� 2 2 2 + (2n − 1) I n � 2na �x + a ) ( �
- ĐỊNH LÝ PHÂN TÍCH p( x ) Hàm hữu tỷ: f ( x ) = m n 2 r ( x − a) ( x − b) ( x + px + q ) Với đa thức ở tử có bậc nhỏ hơn mẫu và tam thức ở mẫu có ∆ < 0, sẽ được phân tích ở dạng A1 A2 Am B1 Bn f (x) = + + ... + + + ... + x − a ( x − a) 2 ( x − a) m x −b ( x − b) n C1x + D1 C2 x + D2 Cr x + Dr + 2 + 2 + ... + 2 x + px + q ( x + px + q ) 2 ( x + px + q )r
- MỘT SỐ VÍ DỤ PHÂN TÍCH 2x − 1 2x − 1 A B f (x) = 2 = = + x + 2 x − 3 ( x − 1)( x + 3) x − 1 x + 3 Tính A: nhân 2 vế với (x1), sau đó thay x bởi 1 x =1 2x − 1 B 1 = A+ ( x − 1) � A = x +3 x +3 4 Để tính nhanh, trong biểu thức 2x − 1 ( x − 1)( x + 3) Che (x1) rồi cho x = 1 ta tìm được A Tính B: nhân 2 vế với (x+3), sau đó thay x bởi -3 (hoặc che x+3 trong phân thức ban đầu)⇒ B = 7/4
- 2x − 1 A B C f (x) = = + + ( x − 1) ( x + 3) x − 1 ( x − 1) x + 3 2 2 Tính B: vế trái che (x1)2, sau đó thay x bởi 1
- 2x − 1 A 1/ 4 C f (x) = = + + ( x − 1) ( x + 3) x − 1 ( x − 1) x + 3 2 2 Tính B: vế trái che (x1)2, sau đó thay x bởi 1 Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
37 p | 329 | 66
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
38 p | 461 | 50
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 3 - Các dạng toán về HPT tuyến tính
57 p | 480 | 42
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 1 - ThS. Nguyễn Phương
31 p | 163 | 38
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Các dạng toán về ma trận
53 p | 281 | 36
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 8 - Ngô Quang Minh
10 p | 212 | 25
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 3 - GV. Ngô Quang Minh
7 p | 246 | 23
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 7 - Ngô Quang Minh
5 p | 180 | 19
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 4 - Các dạng toán về KGVT
74 p | 142 | 17
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 1 - Các dạng toán về định mức
35 p | 138 | 15
-
Bài giảng Toán cao cấp: Phép tính tích phân hàm một biến - Nguyễn Văn Phong
25 p | 95 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp: Hệ phương trình - Nguyễn Văn Phong
15 p | 75 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 1
11 p | 10 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 2
36 p | 7 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn
43 p | 53 | 2
-
Bài giảng Toán cao cấp: Chương 6 - ThS. Lê Trường Giang
33 p | 8 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 3
44 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp (Học phần 2): Chương 4
20 p | 5 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn