intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán tài chính - Chương 4: Tích phân và ứng dụng

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán tài chính - Chương 4: Tích phân và ứng dụng" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa nguyên hàm, tích phân bất định, công thức nguyên hàm cơ bản, tích phân hàm mũ, phương trình vi phân,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán tài chính - Chương 4: Tích phân và ứng dụng

  1. TÍCH PHÂN & CHƯƠNG ỨNG DỤNG 4
  2. ĐỊNH NGHĨA NGUYÊN HÀM Định nghĩa: Cho hàm f(x) liên tục trên (a,b). Ta nói F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a,b) nếu: F ¢(x ) = f (x ), " x Î (a , b ) Ví dụ 1. · t a n x laømoä t nguyeân haø ( m cuû ) a 1 + t an2 x ìïï p üïï treâ n R \ í (2n + 1) ý ïîï 2 ïþï x x · a laømoä t nguyeân haø m cuû a a ln a treâ n R.
  3. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH Tích phân bất định của hàm f(x) ký hiệu: ò f (x )dx Được xác định như sau: ò f (x )dx = F (x )+ C F(x) là một nguyên hàm của f(x). C: hằng số tùy ý.
  4. TÍNH CHẤT é ù¢ i ) ê ò f (x )dx ú = f (x ) ë û ii ) ò k . f (x )dx = k ò f (x )dx iii ) ò éêf (x )+ g (x )ùúdx = ò f (x )dx + ò g (x )dx ë û
  5. CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CƠ BẢN 1. ò k dx = 2. ò x a dx = dx dx 3. ò b = 4. ò = x x 5. ò a x dx = 6. ò e a x dx =
  6. VÍ DỤ 2. Tính các tích phân sau 2x + 1 a .ò x (x + 1) dx ( ) b. ò e x e 2 x + 1 - 3 dx x 2 + 3x - 1 c.ò dx x
  7. VÍ DỤ 3. Tính các tích phân sau ( a . ò x 3 cos x 4 + 2 dx ) b. ò 2x + 1dx c.ò 1 + x 2 .x 5dx
  8. VÍ DỤ 4. Tính các tích phân sau 2 1 2 x a) ò 4 - x dx b) ò 2 dx 0 0 1+ x 1 2 dx dx c)ò 2 d )ò 0 1+ x 2 x x2 - 1
  9. VÍ DỤ 5. Tính các tích phân sau a ) ò x ln xdx b ) ò (2x + 1)sin xdx c ) ò x cos xdx d ) ò x a rct a n xdx
  10. TÍCH PHÂN HÀM MŨ (i ) ò e x dx = e x +C Công thức: 1 ax + b (ii ) ax + b ò e dx = a e + C (iii ) ò e u du = e u +C Ví dụ 6. Tính các tích phân sau: 4x x4 3 a) A = ò 3e dx b) B = ò e 4 x dx I0 - x2 c)C = ò xe dx d ) D = a . ò e - T x dx 0
  11. VÍ DỤ 7. Tìm phương trình đường cong y=y(x) biết nó đi qua điểm (1;0) và: dy x+ 3 = e dx Đáp án: y = 2 ( ex+ 3 - e2 )
  12. VÍ DỤ 8. 1. Tìm phương trình đường cong y=y(x) đi qua điểm (2;5) và có hệ số góc là dy/dx=2x tại mọi điểm. 2. Giả sử hàm chi phí biên để sản xuất x đơn vị sản phẩm cho bởi: C’(x)=0,3x2+2x. Biết chi phí cố định là 2000$. Hãy tìm hàm chi phí C(x) và tính chi phí để sản xuất ra 20 sản phẩm.
  13. VÍ DỤ 9. Một đài phát thanh vệ tinh đang đưa ra một chiến dịch quảng cáo tích cực để tăng số lượng người nghe hàng ngày. Hiện tại đài phát thanh có 27.000 người nghe 1 ngày và nhà quản lý mong muốn số lượng người nghe, S(t), tăng lên với tốc độ tăng trưởng là: S’(t)=60t1/2 người mỗi ngày. Trong đó t là số lượng của ngày kể từ khi bắt đầu chiến dịch. Chiến dịch kết thúc khi nào biết rằng đài phát thanh muốn số lượng người nghe hàng ngày tăng lên đến 41.000 người.
  14. VÍ DỤ 10. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một chuỗi siêu thị xác định rằng, đối với một cửa hàng, giá biên tế p’(x) ứng với nhu cầu x tuýp kem đánh răng mỗi tuần cho bởi: p ' (x ) = - 0, 015e - 0,01x Hãy tìm phương trình đường cầu biết rằng khi giá là 4,35$/tuýp thì nhu cầu hàng tuần là 50 tuýp. Hãy xác định nhu cầu khi giá của một tuýp là 3,89$ Đáp số: p (x ) = 1, 5e - 0,01x + 3, 44
  15. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Tăng trưởng giới hạn Tăng trưởng không giới hạn
  16. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Khái niệm dy = 6x 2 - 4 x y ' = - 400e - 0,01x dx dy 2 dy = ky y "- xy '+ x = 5 = 2xy dx dx Nghiệm của PTVP là hàm số???
  17. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Bài toán lãi kép liên tục Gọi P là số tiền đầu tư ban đầu A là số tiền có được sau thời gian t Giả sử tốc độ tăng trưởng của số tiền A tại thời điểm t bất kỳ tỷ lệ thuận với số tiền hiện tại trong khoảng thời gian đó. Ta có mô hình: dA = r .A A (0 ) = P A, P > 0 dt R: hằng số phù hợp
  18. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Ta có mô hình: dA 1 dA 1 dA = r .A Û = r Û ò dt = ò rdt dt A dt A dt 1 Û ò dA = rt Û ln A = rt + C Û A (t ) = e rt .e C A Mặt khác: A (0 ) = e r 0 .e C = P Þ A (t ) = P .e rt Ta có được công thức tính lãi kép liên tục với lãi suất r và t là thời gian đầu tư.
  19. LUẬT TĂNG TRƯỞNG THEO HÀM MŨ Định lý. Nếu = và (0) = 0 thì = 0 Trong đó: Q0: khối lượng tại t=0 r>0: tốc độ tăng trưởng tương đối t: thời gian Q: khối lượng tại thời điểm t Chú ý. Nếu r
  20. PHÂN RÃ PHÓNG XẠ Năm 1946, Willard Libby (người sau này nhận được giải Nobel Hóa học) nhận thấy rằng nếu cây hoặc động vật còn sống, chất phóng xạ cacbon-14 vẫn được giữ ở mức không đổi trong mô của nó. Tuy nhiên, khi thực vật hoặc động vật chết, carbon-14 sẽ giảm đi do sự phân rã phóng xạ với tỷ lệ tương ứng với lượng hiện có. Tốc độ phân rã là 0,0001238 Ví dụ 11. Một mảnh xương người được tìm thấy tại một địa điểm khảo cổ ở Châu Phi. Nếu 10% lượng chất phóng xạ cacbon-14 ban đầu có mặt, hãy ước lượng tuổi của xương (làm tròn đến 100 năm). Đ/S: 18.600 năm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2