Các nhà khoa học trẻ, học viên cao học và nghiên cứu sinh lần thứ nhất - Năm 2024 (Kỷ yếu hội nghị)
lượt xem 2
download
Cuốn "Kỷ yếu hội nghị Các nhà khoa học trẻ, học viên cao học và nghiên cứu sinh lần thứ nhất - Năm 2024" thu hút được 76 bài báo khoa học toàn văn của hơn 220 tác giả đến từ các Trường Đại học và các đơn vị nghiên cứu trên toàn quốc. Điều đáng mừng không phải là số lượng mà chính là chất lượng của các bài viết đã được nâng lên đáng kể qua cách thực hiện các công đoạn nghiên cứu công phu và qua những giải pháp đề xuất có đầy đủ cơ sở khoa học. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các nhà khoa học trẻ, học viên cao học và nghiên cứu sinh lần thứ nhất - Năm 2024 (Kỷ yếu hội nghị)
- KỶ YẾU HỘI NGHỊ CÁC NHÀ KHOA HỌC TRẺ, HỌC VIÊN CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH LẦN THỨ NHẤT - NĂM 2024 TP. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 4 năm 2024
- HỘI NGHỊ CÁC NHÀ KHOA HỌC TRẺ, HỌC VIÊN CAO HỌC VÀ NGHIÊN CỨU SINH LẦN THỨ NHẤT - NĂM 2024 CÁC MỐC THỜI GIAN Hạn tác giả gửi bài: 05/01/2024; Hạn thông báo kết quả phản biện: 30/01/2024; Hạn gửi bài hoàn chỉnh: 05/03/2024; Ngày tổ chức: 12/04/2024. BAN CHỈ ĐẠO BAN TỔ CHỨC TS. Kiều Xuân Hùng PGS. TS. Phạm Văn Việt PGS. TS. Bùi Xuân Lâm PGS. TS. Thái Văn Nam GS. TSKH. Hồ Đắc Lộc TS. Kiều Lan Hương PGS. TS. Võ Đình Bảy TS. Lê Đình Lương PGS. TS. Ngô Cao Cường GS. TS. Nguyễn Trung Kiên ThS. Hồ Đức Sinh PGS. TS. Nguyễn Thanh Phương ThS. Nguyễn Quang Vinh PGS. TS. Phan Đình Nguyên TS. Nguyễn Thành Luân TS. Bùi Văn Thế Vinh TS. Lê Ngô Ngọc Thu TS. Nguyễn Quốc Anh PGS. TS. Nguyễn Phú Tụ TS. Nguyễn Văn Nhanh TS. Nguyễn Lệ Hà BAN TRUYỀN THÔNG TS. Võ Minh Thiện ThS. Nguyễn Thị Xuân Dung TS. Huỳnh Quốc Bảo ThS. Nguyễn Trần Ngọc Phương PGS. TS. Trần Văn Tùng TS. Nguyễn Thành Luân TS. Trần Thị Trang ThS. Lê Thị Ngọc Trâm PGS. TS. Nguyễn Quyết Thắng TS. Nguyễn Thị Kiều Thu TS. Nguyễn Thành Đức TS. Nguyễn Hoài Hương ThS. Lê Thị Ngọc Trâm CN. Nguyễn Hoàng Bảo Long i
- ii
- LỜI MỞ ĐẦU Hội nghị Các Nhà khoa học trẻ, Học viên cao học và Nghiên cứu sinh lần thứ nhất - năm 2024 do Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh tổ chức là dịp gặp gỡ, trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm và hoàn thiện các kỹ năng nghiên cứu cho các Nhà khoa học trẻ, Học viên cao học và Nghiên cứu sinh. Hội nghị là dịp để các nhà quản lý giáo dục đại học và các Nhà khoa học trẻ, Học viên cao học và Nghiên cứu sinh nhìn nhận vai trò quan trọng của nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ từ quá trình học tập ra đời sống và ứng dụng thực tiễn. Các bài báo được chọn đăng trong Kỷ yếu Hội nghị tập trung vào các nội dung chính sau: Tiểu ban Kỹ thuật - Công nghệ bao gồm: Kỹ thuật Ô tô và Cơ - Điện - Điện tử; Công nghệ Sinh học và Tài nguyên - Môi trường; Xây dựng. Tiểu ban Kinh tế - Xã hội bao gồm: Tài chính - Thương mại; Quản trị Kinh doanh; Tiếng Anh; Luật học; Khoa học Xã hội. Hội nghị năm nay thu hút được 76 bài báo khoa học toàn văn của hơn 220 tác giả đến từ các Trường Đại học và các đơn vị nghiên cứu trên toàn quốc. Điều đáng mừng không phải là số lượng mà chính là chất lượng của các bài viết đã được nâng lên đáng kể qua cách thực hiện các công đoạn nghiên cứu công phu và qua những giải pháp đề xuất có đầy đủ cơ sở khoa học. Ban biên tập chân thành cảm ơn sự đóng góp nhiệt tình của các tác giả có bài in trong Kỷ yếu Hội nghị. Kính chúc các tác giả sức khỏe và gặt hái được nhiều thành công trong học tập và nghiên cứu khoa học. Xin cảm ơn các thành viên trong Ban tổ chức đã làm việc hết sức trách nhiệm trong công tác bình duyệt các bài báo và chuẩn bị xuất bản cuốn Kỷ yếu này. TP. Hồ Chí Minh ngày 12 tháng 04 năm 2024 TM. Ban tổ chức PGS. TS. Phạm Văn Việt iii
- iv
- MỤC LỤC TIỂU BAN KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ PHÂN BAN KỸ THUẬT Ô TÔ VÀ CƠ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 1. GIẢI PHÁP KHỬ MÙI DIỆT KHUẨN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ô TÔ, Nguyễn Hữu Thạnh , Lê Thắng, Nguyễn Văn Nhanh………………………………............…...9 2. THIẾT KẾ THIẾT BỊ GIÁM SÁT TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CỦA CÁC DÒNG XE THƯƠNG MẠI TỪ XA, Cao Gia Bảo, Nguyễn Văn Nhanh………………………………......15 3. XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG, Nguyễn Văn Ngọc, Lê Trí Hiếu, Nguyễn Văn Nhanh…………………………………………………....22 4. KHẢO SÁT ĐỘ ÊM DỊU CHUYỂN ĐỘNG CỦA Ô TÔ SEDAN TRÊN ĐIỀU KIỆN MẶT ĐƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 2631-1:1997, Nguyễn Hữu Thuận, Nguyễn Văn Giao.....33 5. THIẾT KẾ TÍNH TOÁN THỜI GIAN DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG TẠI ĐẠI LÝ Ô TÔ MITSUBISHI LÂM ĐỒNG, Nguyễn Văn Đạt, Lê Trí Hiếu………...............……………………………………….43 6. CHUYỂN ĐỔI VÀ ĐÁNH GIÁ XE MÁY SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU LPG, Hồ Trọng Du..…………………………………………………………..……………………………………………....52 7. XÂY DỰNG HỆ THỰC HÀNH BIẾN TẦN – ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA GIAO TIẾP MÁY TÍNH SỬ DỤNG GIAO DIỆN LABVIEW, Trương Bảo Long, Phạm Mạnh Toàn………………………………………………………………………………………………………….60 8. NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG CÁC MÔ HÌNH CHUỖI THỜI GIAN CÓ XÉT TÍNH MÙA VỤ TRONG DỰ BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂNG HÀNG THÁNG, Hoàng Trung Thông, Hoàng Mạnh Hùng, Trần Anh Hải, Trần Nam Anh…………………………………………………..67 PHÂN BAN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG 9. ĐÁNH GIÁ RỦI RO MÔI TRƯỜNG DO KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TỪ KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ 1, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU, Đinh Đức Hoà, Trịnh Trọng Nguyễn, Võ Thanh Huy, Thái Văn Nam…………………………………………………………………………….79 10. NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN NHẰM XÂY DỰNG CƠ CHẾ KÝ QUỸ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, Đinh Thị Minh Hương, Thái Văn Nam…………………………….…88 11. DỰ BÁO LỚP PHỦ SỬ DỤNG ĐẤT BẰNG MÔ HÌNH CA - MARKOV TẠI HUYỆN DẦU TIẾNG, TỈNH BÌNH DƯƠNG, Hà Tuấn Cường, Trần Lê Quang, Trần Hà Phương, Trần Thị Lập Xuân………………………………………………………………………………………………97 v
- 12. KHẢO SÁT CÁC CHỈ TIÊU HOÁ LÝ VÀ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CỦ ĐẠI KÍCH BIỂN (Pouzolzia Zeylanica) TRỒNG TRÊN VÙNG CÁT BIỂN TẠI HUYỆN THẠNH PHÚ, TỈNH BẾN TRE, Ngô Trần Thuỳ Trang, Quách Thanh Thanh, Phù Tường Nguyên Dũng, Phạm Minh Nhựt…………………………………………………………..........................……….107 13. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG SINH CÁC HỢP CHẤT BAY HƠI (VOCS) HỖ TRỢ TĂNG TRƯỞNG CÂY TRỒNG VÀ KHÁNG NẤM Aspergillus Flavus TỪ CÁC CHỦNG Bacillus RỄ CÂY ĐẬU PHỘNG, Lê Kim Ngọc, Lê Lâm Hoàng Anh, Trịnh Lai Lợi, Nguyễn Hoài Hương…………………………………………………………………………………………........…113 14. NGHIÊN CỨU TRÍCH XUẤT MÀU TỰ NHIÊN TỪ LÁ CÂY VÀ ÁP DỤNG IN TRÊN VẢI BẰNG KỸ THUẬT IN SINH THÁI, Nguyễn Hồng Khiêm………………………….……120 PHÂN BAN XÂY DỰNG 15. VAI TRÒ CỦA CÁC CƠ QUAN THANH TRA ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRẬT TỰ XÂY DỰNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Trần Quốc Hoàng, Nguyễn Văn Giang……………………………………………………………………………………………………135 16. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIÁM SÁT XÂY DỰNG THÔNG QUA NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CỦA CÔNG TY TƯ VẤN Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Thanh Duy, Trần Hải ơn, Nguyễn Trọng Đứ , Nguyễn Văn Giang………..144 17. PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH MÁI DỐC SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN, Nguyễn Trường An, Võ Minh Thiện……….…148 18. SỬ DỤNG MÁY BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI (UAV) ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, Trần Hoàng Yến, Nguyễn ơn Lâm ……………………………………………………………………………………………………..156 TIỂU BAN KINH TẾ - XÃ HỘI PHÂN BAN TÀI CHÍNH - THƯƠNG MẠI 19. HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Thùy Dương………………………………………………………169 20. NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Phạm Khả Vy..............…………………….177 21. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ THEO PHƯƠNG PHÁP KAIZEN COSTING TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NHẬT B TRÊN ĐỊA BÀN ẢN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Trần Phúc Hậu………………………………………………..….186 vi
- 22. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOÀI CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Trương Quang Hiếu…………………………………………………………………………………….197 23. HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI, Nguyễn Thị Ngọc Hiếu………………………………………………………………………..207 24. HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO HƯỚNG QUẢN TRỊ RỦI RO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI – CHI NHÁNH BẮC SÀI GÒN, Phạm Thị Thu Phương………………………………………………………………………………….218 25. THỰC TRẠNG CHI PHÍ TUÂN THỦ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Trọng Tân………………………………………………………………………………………226 26. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÁC CÔNG TY SẢN XUẤT THÉP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Thị Diệu……………………………………………………………………………………………………..233 27. THỰC TRẠNG VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THỰC PHẨM KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Trần Thị Kiều Oanh….....241 28. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CÔNG TY DỊCH VỤ KẾ TOÁN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Huỳnh Tấn Lực………………………………………………………………………………………………………...248 29. VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2, Hà Thị Kim Cúc…………………………..….257 30. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ TUÂN THỦ THUẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP FDI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Phan Công Luận……….…..270 31. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG HƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ T PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Thị Thắm……….....277 32. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỔ CHI PHÍ ƯỚC TÍNH THEO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG (ABC) CHO CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Trần Phúc Hậu, Trương Quang Hiếu………………………………………………………………………………285 33. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TẠI CÁC CÔNG TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Phạm Thị Ngọc Hiền…………………………………………………………………………………….296 34. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH THỜI TRANG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Cao An Nguyên, Trần Phúc Hậu…………………………………………………………………………….307 vii
- 35. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÁC CÔNG TY XÂY LẮP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN, Trần Thị Ngọc Châu………..…..316 36. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ KẾ TOÁN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Như Ý …………………………………………………………………………………………………323 37. VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV), Phạm Long Giang……………………………………………………333 38. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH GỖ TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH BÌNH DƯƠNG, Lâm Thải Ngọc………………………………………………………………………………………………………..344 PHÂN BAN QUẢN TRỊ KINH DOANH 39. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHI CỤC HẢI QUAN MỸ PHƯỚC TỈNH BÌNH DƯƠNG, Nguyễn Thành Phong, Lê Ngô Ngọc Thu, Phạm Duy Anh, Trần Đình Lâm Anh…………………………………………..355 40. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH XUẤT KHẨU HÀNG PHỤ TRỢ - TRƯỜNG HỢP CÔNG TY LIDOVIT, Huỳnh Chí Giỏi, Nguyễn Ngọc Quỳnh , Nguyễn Hoàng Cẩm Tú …………………………………………………………………………………………..364 41. MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HOẠT ĐỘNG GIAO NHẬN HÀNG NHẬP KHẨU NGUYÊN CONTAINER TUYẾN TRUNG QUỐC - VIỆT NAM BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN TOÀN CẦU GS, Huỳnh Chí Giỏi, Mai Thị Trà My, Nguyễn Thị Tuyết…………………………………………………………………………………………………..373 42. THỰC TRẠNG QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA CÔNG TY VIETRANS SAIGON LOGISTICS TẠI KHO TCS (CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ HÀNG HÓA TÂN SƠN NHẤT), Võ Thị Như Thảo, Đào Thăng Long, Nguyễn Thị Thanh Diệu………………………………………………………………………………....380 43. THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KHAI BÁO HẢI QUAN XUẤT KHẨU CHO HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG TẠI CÔNG TY TNHH ADDICON LOGISTICS MANAGEMENT (VN), Võ Thị Như Thảo, Nguyễn Thị Kim Huệ , Hồ Ngọc Mỹ Linh…….…..391 44. MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU, Đàm Phương Nam, Huỳnh Chí Giỏi…………………….....398 45. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI ĐỊNH GIÁ CỦA ĐỊNH GIÁ VIÊN TRONG QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, Bùi Thị Diệu, Nguyễn Thanh Lân….....407 viii
- 46. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC THÔNG QUA SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VIỆT Á LAND, Huỳnh Thị Kim Loan, Nguyễn Quyết Thắng……………………………………………….418 47. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÀI SẢN THƯƠNG HIỆU TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THEO CẢM NHẬN CỦA SINH VIÊN: CƠ SỞ LÝ LUẬN, Nguyễn Kiều Oanh, Bùi Nhật Lê Uyên …………………………………………...428 48. DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG QUA TRANG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TẠI CÔNG TY SHOPEE, Nguyễn Thanh Trường An …………………………………………………..437 49. GIẢM DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRÊN NÔNG SẢN SAU THU HOẠCH – GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NÔNG SẢN VIỆT NAM, Võ Văn Nhật Thành, Võ Thị Như Thảo………………………………………………………………………………..445 50. THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG TRÊN ỨNG DỤNG MUA SẮM LAZADA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Phạm Thị Thanh Loan, Vũ Đức Trọng, Nguyễn Phướ Trường, Nguyễn Hoàng Tuấn, Lê Ngọc Út ……………………………………………………………………………….453 51. HOÀN THIỆN QUY TRÌNH BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG 198X, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Dương Linh, Nguyễn Ngọc Bích Trâm, Tôn Thị Thanh Tuyền………………………………………………………………………………………………..……..460 52. HOÀN THIỆN QUY TRÌNH TỔ CHỨC SỰ KIỆN TẠI CÔNG TY TNHH YAH SOLUTION, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Dương Linh, Nguyễn Tấn Đạt, Vũ Thị Thúy Hoài……………………………………………………………………………………………................468 53. GIẢI PHÁP THÔI THÚC MUA HÀNG NGẪU HỨNG CỦA SINH VIÊN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH THÔNG QUA LIVESTREAM. TRƯỜNG HỢP NGHIÊN CỨU TRÊN NỀN TẢNG MẠNG XÃ HỘI TIKTOK SHOP, Nguyễn Dương Linh, Huỳnh Thị Yến Nhi, Trần Hữu Kiên………………………………………………………………………………………………….474 54. GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY Ý ĐỊNH MUA SẮM TRỰC TUYẾN TRÊN TIKTOK SHOP CỦA SINH VIÊN TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Dương Linh, Lý Ân Ân, Lê Minh Thân ………………………………………………………………………………………………………483 55. NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH MINH BẠCH THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở ĐÔ THỊ HÀ NỘI, Phạm Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Lân………………………………………………………………………………………………...493 56. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ DIGITAL MARKETING TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BEYOND COMMUNICATION, Hồ Thị Bích Tuyền, Phan Thị Ngọc Ánh, Ngô Thị Diễm Quỳnh……………………………………………………………………………..504 57. THỰC TRẠNG CÁC CÔNG CỤ DIGITAL MARKETING TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ENMASYS, Hà Thị Thùy Trang, Phạm Hồng Hạnh, Lê Trung Tiến…………………..510 ix
- 58. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CONTENT MARKETING TRÊN FANPAGE TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ENMASYS, Hà Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Diễm Huỳnh………………………………………………………………………………………………518 59. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETING ONLINE TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VNO, Phạm Ngọc Hiển, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Đoan Bảo Vy ………………………………………………………………………………………………...528 60. THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC HOẠT ĐỘNG DU LỊCH NÔNG NGHIỆP: NGHIÊN CỨU TẠI HUYỆN PHONG ĐIỀN, THÀNH PHỐ CẦN THƠ, Trương Trí Thông, Nguyễn Trọng Nhân, Nguyễn Huỳnh Phước Thiện…………………………………………………533 PHÂN BAN TIẾNG ANH 61. THE EMPLOYMENT OF ESP VOCABULARY LEARNING STRATEGIES OF NON ENGLISH MAJORS AT VIETNAM AVIATION ACADEMY, Tran Thi Hong Phuc, Nguyen Thi Kieu Thu……………………………………………………………………………………………...541 62. A LITERATURE REVIEW OF IMPLEMENTING BLENDED LEARNING IN TEACHING ENGLISH SPEAKING SKILLS IN HIGHER EDUCATION, Truong Anh Linh……………...550 63. STUDENT AGENCY IN INTERCULTURAL COMMUNICATIVE COMPETENCE DEVELOPMENT: A LITERATURE REVIEW, Phan Thi Thuy Tram………………………....558 64. APPLYING TECHNOLOGICAL DEVICES IN THE ASSESSMENT OF ENGLISH LISTENING SKILLS AT HO CHI MINH CITY COLLEGE OF TRANSPORT, Le Ho Minh Giang………………………………………………………………………………………………………568 65. STUDENT COURSE EVALUATION: A LITERATURE REVIEW, Bui Ngoc Thanh.....576 66. AN EVALUATION OF ESP TEXTBOOK “AVIATION ENGLISH FOR ICAO COMPLIANCE” FOR AIR TRAFFIC CONTROLLER STUDENTS AT VIETNAM AVIATION ACADEMY, Do Thi Thanh Truc, Nguyen Thi Kieu Thu ……………………….....582 67. A COMPARATIVE REVIEW OF FACTORS INFLUENCING MASTERY IN ENGLISH PRONUNCIATION AMONG ENGLISH MAJOR STUDENTS AT THE UNIVERSITY LEVEL, Tu Tieu Cam……………………………………………………………………………………591 PHÂN BAN LUẬT HỌC 68. HOÀN THIỆN KHUNG PHÁP LÝ VỀ NGƯỜI CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN THỨC VÀ LÀM CHỦ HÀNH VI TRONG BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015, Trần Minh Chiến, Lê Văn ơn………………………………………………………………………………………………………….601 69. PHÁP LUẬT VỀ HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, MUA LẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG, Nguyễn Thị Mỹ Linh…………………………………………………………………………………………………....608 x
- 70. XÂY DỰNG KHUNG PHÁP LÝ PHÁT TRIỂN DU LỊCH XANH - DU LỊCH BỀN VỮNG TỪ THỰC TIỄN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, Nguyễn Thị Mỹ Linh…………………..…….616 71. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP GIỮA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VỚI NƯỚC TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ THEO ICSID, Bùi Thị Yến Nhi, Phan Lê Khánh Trang, Lê Phạm Hoàng Phát………………………………………………………………………………………………………..623 72. CÁC TRANH CHẤP ĐIỂN HÌNH LIÊN QUAN PHẠM VI BẢO HIỂM VÀ LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM, Lê Phạm Hoàng Phát, Phan Lê Khánh Trang, Bùi Thị Yến Nhi………………………………………………………………………………………………………….630 73. THỰC TRẠNG VÀ KIẾN NGHỊ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI LÝ BẢO HIỂM, Lê Phạm Hoàng Phát, Phan Lê Khánh Trang, Bùi Thị Yến Nhi………………………………………………………………………………………………………….636 74. THỰC TIỄN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ QUỐC GIA CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG NĂM 2018 ĐẾN NAY – KHUYẾN NGHỊ, Phan Lê Khánh Trang, Bùi Thị Yến Nhi, Lê Phạm Hoàng Phát……………………………………………………………….642 PHÂN BAN KHOA HỌC XÃ HỘI 75. VẬN DỤNG CHIẾN THUẬT ĐỌC “SQ3R” VÀO DẠY HỌC ĐỌC HIỂU CHO HỌC SINH THPT THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC, Trịnh Văn ỹ………….…..651 76. TIỂU THUYẾT “XA NGOÀI KIA NƠI LOÀI TÔM HÁT” VÀ PHIM ĐIỆN ẢNH CÙNG TÊN NHÌN TỪ LÝ THUYẾT VĂN HÓA ĐẠI CHÚNG, Dương Thị Út Giàu………………..659 xi
- TIỂU BAN: KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ PHÂN BAN KỸ THUẬT Ô TÔ VÀ CƠ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ 7
- 8
- GIẢI PHÁP KHỬ MÙI DIỆT KHUẨN HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ô TÔ Nguyễn Hữu Thạnh*, Lê Thắng, Nguyễn Văn Nhanh Viện Kỹ thuật, Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. *Tác giả liên hệ, Email: thanh2008.toanphat@gmail.com. TÓM TẮT Tác giả đưa ra giải pháp khử mùi diệt khuẩn hệ thống điều hòa không khí bằng đèn cực tím chiếu xạ tia UVC với các kết quả tính toán tham chiếu và số liệu thực nghiệm có độ tin cậy và chính xác cao, giải pháp khử mùi diệt khuẩn này có những ưu điểm nổi bật là không chỉ khử mùi diệt khuẩn môi trường không khí xử lý ô nhiễm bề mặt mà còn được khẳng định bởi tính năng tự làm sạch dàn lạnh, giải pháp khử mùi diệt khuẩn bằng đèn cực tím giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường không khí phát sinh từ bên trong và bên ngoài xe ô tô để đưa vào cabin xe ô tô không khí sạch tốt cho sức khỏe con người, bằng phương pháp nghiên cứu tính toán và thực nghiệm, tác giả đã đưa ra giải pháp khử mùi diệt khuẩn hệ thống điều hoà không khí ô tô. Từ khóa: Tia UVC; khử mùi diệt khuẩn; hệ thống điều hoà không khí; dàn lạnh; cabin xe. 1. Tổng quan Điều hòa không khí xe ô tô là một thiết bị kỹ thuật can thiệp vào môi trường không khí trong không gian cần điều hòa để làm thay đổi môi trường không khí bên trong cabin ô tô. Ngoài mục đích thay đổi và tuần hoàn không khí ra hệ thống điều hòa không khí ô tô còn làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm môi trường không khí bên trong cabin xe ô tô trong phạm vi cho phép nhằm giảm sự khó chịu bực bội cho con người. [3] Ô nhiễm môi trường không khí hiện nay rất nghiêm trọng và được quan tâm đặc biệt từ mỗi cá nhân mỗi gia đình, xã hội và mỗi quốc gia, cách riêng ô nhiễm môi trường không khí trong không gian cabin xe ô tô là nguồn ô nhiễm môi trường không khí từ bên ngoài được quạt dàn lạnh hút vào bên trong xe, hoặc do chính các đồ vật bên trong xe ô tô gây ra hay do chính những vật dụng mà chính con người mang lên xe, ô nhiễm môi trường không khí từ chính dàn lạnh của hệ thống điều hòa không khí ô tô gây ra đây là mối nguy hại, ảnh hưởng đến sức khỏe con người mà ít được người sử dụng quan tâm chú ý đến, chính vì lý do trên mà tác giả nghiên cứu giải pháp khử mùi diệt khuẩn hệ thống điều hòa không khí trên xe ô tô. Với cơ sở lý thuyết về hệ thống điều hòa không khí ô tô, về sự biến đổi môi trường không khí theo hướng ô nhiễm môi trường không khí ngày càng tăng, về các giải pháp xử lý khử mùi diệt khuẩn môi trong không khí đã được tìm hiểu và so sánh tác giả đưa ra giải pháp khử mùi diệt khuẩn hệ thống điều hòa không khí bằng đèn cực tím chiếu xạ tia UVC, với các kết quả tính toán và số liệu thực nghiệm có độ tin cậy và chính xác cao, giải pháp này có những ưu điểm nổi bậc là không chỉ khử mùi diệt khuẩn môi trường không khí mà còn được khẳng định bởi chức năng tự làm sạch dàn lạnh. Với ưu điểm nổi bậc của tia cực tím chiếu xạ tia UVC có tính năng kiềm hãm và tiệt tiêu các mầm bệnh tìm ẩn có nguy cơ gây nguy hại cho sức khỏe con ngườin, đặc biệt đối với dàn lạnh trong hệ thống điều hòa không khí xe ô tô khi hoạt động luôn luôn ẩm ướt đây chính là môi trường thuận lợi để vi khuẩn, mầm bệnh và nấm mốc sinh sôi nảy nở, cần thiết phải xử lý ô nhiễm môi trường không khi này nhằm tạo ra không khí sạch trong lành hơn góp phần bảo vệ sức khỏe của chính những người trên xe. Kết quả của giải pháp này có ý nghĩa thực tiễn cao, cần được nghiên cứu phát triển. 2. Phương pháp 2.1 Xác định mức độ bực bội của con người khi môi trường không khí thay đổi Có thể xác định mức độ cảm nhận về sự thích nghi của con người ứng với từng thông số 9
- trạng thái môi trường bên ngoài đến cơ thể sao cho phù hợp nhất, các nhà nghiên cứu Mỹ (The Natioal Weather Service of National Oceanic and Atmospheric Administration) đề nghị công thức sau:[3] DI = 0,72(t0 + tư) + 40,6 (1) Trong đó: DI: là chỉ số bực bội t0: đo bằng nhiệt kế khô, là nhiệt độ không khí xung quanh, 0C tư: là nhiệt độ nhiệt kế ướt, 0C Tham khảo các số liệu sau đối với cơ thể con người Châu Á: Khi DI ≥ 75 : hơi nóng, Khi DI ≥ 80 : đủ nóng để đổ mồ hôi, Khi DI ≥ 85: rất nóng 2.2 Tính năng khử mùi diệt khuẩn bằng đèn cực tím UVC Loại bỏ các vi sinh Khả năng phân Loại bỏ các khí Giảm mùi khó chịu vật gây hại trong hủy hợp chất hữu hóa học nguy hiểm không khí và bề cơ bay hơi (VOC) khác. mặt dàn lạnh và các hợp chất ĐHKK xe ô tô hữu cơ khác Hình 1. Tính năng diệt khuẩn, khử mùi của tia UV 2.3 Tính toán thời gian chiếu xạ đèn UV Ở bước sóng 254 nm tia UVC được khẳng định có khả năng khử mùi diệt khuẩn cao nhất Hình 2. Quang phổ diệt khuẩn, khử mùi của tia UV Công thức tính liều lượng tia UV đây chính là lượng năng lượng tia trên một diện tích đơn vị được tính tia UV trên bề mặt. [2] Liều lượng = Cường độ x Thời gian (mJ/cm²) * (2) Trong đó: * Cường độ là đại lượng được xác định bởi công suất của đèn UV và thời gian tiếp xúc với tia UV. 10
- Môi trường không khí luôn luôn tuần hoàn khi hệ điều hòa không khí hoạt động nhằm tuần hoàn không khí trong không gian cabin xe ô tô, vì vậy không thể tất cả các phần tử không khí hoặc sinh vật đều có cùng thời gian tiếp xúc với đèn UV để diệt khuẩn, dựa vào yêu cầu về liều lượng tia cực tím – trên cm vuông (mJ/cm2) ta tính toán được thời gian chiếu xạ tia UVC với cường độ đo được là 610w/cm2 theo công thức sau: Tính toán thời gian chiếu đèn để UV như sau: Thời gian chiếu xạ = (3) Trong đó liều lượng tia UVC với từng loại vi rút, vi khuẩn xác định theo bảng tham chiếu sau: Bảng 1. Liều lượng tia UV đối với từng loại vi khuẩn, vi rút Loại Tác động lũy thừa PATHOGENS 0.5 1.0 1.5 2.0 3.5 3.0 3.5 4.0 CRYPTOSPORIDIUM 1.6 2.5 3.9 5.8 8.5 12 15 22 GIARDIA 1.5 2.1 3.0 5.2 7.7 11 15 22 VI-RÚT 39 58 79 100 121 143 163 186 Cụ thể tính thời gian chiếu xạ của virut ở tác động lũy thừa với số liệu tham chiếu (121 mJ / cm 2 = 121000w/cm2) xác định được thời gian chiếu xạ như sau: Thời gian chiếu xạ = = = 198,36s = 3,3 phút 2.4 Phương pháp thực nghiệm Tác giả đã nghiên cứu lắp đặt đèn UV vào dàn lạnh hệ điều hòa không khí trên xe ô tô Kia carens để tiến hành công tác thực nghiệm như sau: - Tiến hành tháo Taplo xe Kia Carens để lắp đặt đèn UV vào dàn lạnh xe ô tô Hình 3. Quy trình tháo lắp dàn lạnh gắn đèn UV - Lắp đặt đèn UV vào dàn lạnh xe ô tô Kia carens Hình 4. Quy trình gắn đèn UV vào dàn lạnh hệ điều hòa không khí 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thực tiễn thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng nhà nước Việt Nam trong năm 2018 đến nay – Khuyến nghị
6 p | 4 | 2
-
Phân tích thực trạng sản xuất và kinh doanh xuất khẩu hàng phụ trợ - Trường hợp Công ty Lidovit
9 p | 5 | 2
-
Giải pháp hoàn thiện marketing online tại Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển VNO
5 p | 8 | 2
-
Giải pháp thúc đẩy ý định mua sắm trực tuyến trên Tiktok shop của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh
10 p | 3 | 2
-
Giải pháp thôi thúc mua hàng ngẫu hứng của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh thông qua livestream. Trường hợp nghiên cứu trên nền tảng mạng xã hội Tiktok shop
9 p | 10 | 1
-
Dịch vụ chăm sóc khách hàng qua trang thương mại điện tử tại Công ty Shopee
8 p | 5 | 1
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu tại trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh theo cảm nhận của sinh viên: Cơ sở lý luận
9 p | 4 | 1
-
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến động lực làm việc thông qua sự hài lòng của người lao động tại Công ty Cổ phần Đầu tư Việt Á Land
10 p | 7 | 1
-
Một số giải pháp cải thiện hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu nguyên container tuyến Trung Quốc - Việt Nam bằng đường biển tại Công ty TNHH Giao nhận Toàn cầu GS
7 p | 7 | 1
-
Thực trạng quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường hàng không của Công ty Vietrans Saigon Logistics tại kho TCS (Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất)
11 p | 7 | 1
-
Thực trạng quy trình khai báo hải quan xuất khẩu cho hàng hóa bằng đường hàng không tại Công ty TNHH Addicon Logistics Management (VN)
7 p | 11 | 1
-
Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hạt điều Việt Nam sang thị trường châu Âu
9 p | 12 | 1
-
Giải pháp hoàn thiện hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại Chi cục Hải quan Mỹ Phước tỉnh Bình Dương
9 p | 6 | 1
-
Hoàn thiện quy trình tổ chức sự kiện tại Công ty TNHH Yah Solution
6 p | 5 | 0
-
Hoàn thiện quy trình bán hàng tại Công ty cổ phần Truyền thông 198X
8 p | 4 | 0
-
Giải pháp hoàn thiện quy trình cung cấp dịch vụ digital marketing tại Công ty cổ phần Beyond Communication
6 p | 3 | 0
-
Thực trạng các công cụ digital marketing tại Công ty TNHH Công nghệ Enmasys
8 p | 6 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn