Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH45
lượt xem 16
download
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH45 với lời giải chi tiết cho mỗi đề thực hành sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Kế toán doanh nghiệp học tập và ôn thi tốt nghiệp hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH45
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐA KTDN TH 45 Thư t ́ ự Nội dung Điểm Lập chứng từ ở: Nghiệp vụ 1 1 1 Nghiệp vụ 3 Nghiệp vụ 10 ̉ ̉ Tinh gia thanh san phâm ́ ́ ̀ 1 2 ̣ ̉ ́ Lâp the tinh gia thanh ́ ̀ 3 ̀ ̉ ̣ Vao sô Nhât ky chung ́ 3 Ghi sổ chi phí SXKD TK642 4 1 Sổ chi tiết bán hang từng loại sản phẩm 5 Vào sổ cái các tài khoản loại 5, 6, 8, 3 6 ̣ ̉ Lâp bao cao kêt qua kinh doanh ́ ́ ́ 1 Cộng 10
- Bộ phận: Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ trưởng BTC PHIÕU NhËp kho Sè: 2 Ngµy 2 th¸ng 10 n¨m N Hä tªn ngêi giao : Công ty Thành Đạt Theo .............. Sè............... ngµy................ th¸ng............. n¨m ......... cña................... NhËp t¹i kho: Công ty Địa điểm: 11 Đường Bưởi STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, M· §¬n Sè lîng phẩm chất vật tư, dụng sè vÞ Theo Thùc nhËp §¬n gi¸ Thµnh tiÒn cụ, sản phẩm, hàng hoá tÝn chøng tõ h A B C D 1 2 3 4 01 Vải kaki M 4000 4000 78.000 312.000.000 Tæng céng 4000 4000 312.000.00 0 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba trăm mười hai triệu đồng chẵn. Số chứng từ gốc kèm theo: 01 Ngµy 2 th¸ng 20 n¨m N Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
- Công ty TNHH Hòa An 51 Trân Quang Khai Ha Nôi ̀ ̉ ̀ ̣ (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIÊU XUÂT KHO ́ ́ Ngày 04 tháng 10 năm N Nợ: 621 Số: XK05 Có: 152 - Họ tên (đơn vị) nhận hàng: Địa chỉ (bộ phận): Lý do xuất kho: ̉ ̉ Xuât cho SX san phâm ́ Xuất tại kho (ngăn lô): ̣ ̣ Vât liêu Địa ................................. điểm: Tên, nhãn hiệu, quy cách, Số lượng Đơn Đơn STT phẩm chất vật tư, dụng cụ, Mã số Yêu Thực Thành tiền vị tính giá sản phẩm, hàng hóa cầu xuất A B C D 1 2 3 4 2000 2000 80.000 160.000.000 1 Vai Kaki ̀ M 2000 2000 78.075 156.150.000 2 ̉ Vai thô M 2000 2000 45.000 90.000.000 1000 1000 60.000 60.000.000 3 ̉ Vai bông trân ̀ m 500 500 61.000 30.500.000 Cộng 496.650.000 Tổng số tiền (Viết bằng chữ): Bôn trăm chin sau triêu, sáu trăm năm m ́ ́ ́ ̣ ươi ngan đông chăn. ̀ ̀ ́ Số chứng từ gốc kèm theo …… Ngày ... tháng ..... năm Người nhận Người lập phiếu Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc hàng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có (Ký, họ tên, đóng dấu) nhu cầu nhập) (Ký, họ tên)
- HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTGT3LL GIÁ TRỊ GIÁ TĂNG Số : Liên 2: Giao cho khách hàng Ngày 20 tháng 10 năm N Đơn vị bán hàng : Công ty TNHH Hòa An Địa chỉ: Số 51 Trân Quang Khai – Ha Nôi ̀ ̉ ̀ ̣ Số tài khoản : Điện thoại…………………….. ............... MST: 0102061453 Họ tên người mua hàng: Công ty Hương Xuân Địa chỉ: Số tài khoản……………………................................................................................ Hình thức thanh toán: MST: 0102061453 Đơn vị Số Số TT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn giá Thành tiền tính lượng A B C 1 2 3=1x2 01 Quân Kaki ̀ Caí 3000 251.000 753.000.000 Cộng tiền hàng: 753.000.000 Thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: . 75.300.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 828.300.000 Số tiền viết bằng chữ: Tam trăm hai tam triêu, ba trăm nghìn đ ́ ́ ̣ ồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký,họ và tên) (Ký,họ và tên) (Ký ,họ và tên)
- 2. Tính giá thành sản phẩm (1 đ) Tên đơn vị: Công ty TNHH Hòa An BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên sản phẩm: Quần kaki Số lượng: 3.500 KMCP Dđk C Dck Z Z CPNVLTT 5.500.000 318.550.000 1.827.557 322.222.443 92.063 CPNCTT 129.150.000 129.150.000 36.900 CPSXC 40.878.906 40.878.906 11.680 Cộng 5.500.000 488.578.906 1.827.557 492.251.349 140.643 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên sản phẩm: Quần thô Số lượng: 1700 KMCP Dđk C Dck Z Z CPNVLTT 6.200.000 91.800.000 98.000.000 57.647 CPNCTT 62.730.000 62.730.000 36.900 CPSXC 19.855.469 19.855.469 11.680 Cộng 6.200.000 174.385.469 180.585.469 106.227 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên sản phẩm: Áo bông trần Số lượng: 1200 KMCP Dđk C Dck Z Z CPNVLTT 12.000.000 92.300.000 104.300.000 86.916 CPNCTT 59.040.000 59.040.000 49.200 CPSXC 14.015.625 14.015.625 11.680 Cộng 12.000.000 165.355.625 177.355.625 147.796
- 3. Ghi sổ nhật ký chung (3 đ) Công ty TNHH Hòa An NHẬT KÝ CHUNG Đã Số ghi TT Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền sổ cái dòng NT SH Nợ Có Mang sang 312.000.0 02/10 PN02 Nhập kho vải ka ki 152 00 31.200.00 Thuế GTGT đầu vào 133 0 Phải trả người bán 331 343.200.000 Chi phí vận chuyển 152 300.000 02/10 PC01 Thuế gtgt đầu vào 133 30.000 Trả bằng tiền mặt 111 330.000 02/10 PN03 Nhập kho vải bông 152 122.000.000 Thuế GTGT đầu vào 133 12.200.000 Trả bằng TGNH 112 134.200.000 Xuất kho vải kaki may 04/10 PX05 quần kaki 621 316.150.000 Xuất kho vải ka ki 152 316.150.000 Xuất kho vải thô may quần thô 621 90.000.000 Xuất kho vải thô 152 90.000.000 Xuất kho vải bông trần may áo bông 621 90.500.000 Xuất kho vải bông trần 152 90.500.000 Xuất kho cuộn chỉ may 6.000.0 05/10 PX06 dùng may quần áo 621 00 Xuất kho cuộn chỉ may 152 6.000.000 Xuất kho kim may dùng 200.0 may quần áo 627 00 Xuất kho kim may 153 200.000 Xuất bán cho Đại lý 07/10 PX08 Phương Lan 157 75.000.000 155 75.000.000 Tính lương phải trả : 105.000.00 CN may quần kaki 622 0 CN may quần thô 622 51.000.000 CN may áo bông 622 48.000.000
- 20.000.0 Nhân viên QLPX 627 00 15.000.0 Nhân viên bán hàng 641 00 17.000.0 QLDN 642 00 256.000.0 Lương phải trả 334 00 Trích các khoản theo lương của: 24.15 CN may quần kaki 622 0.000 11.73 CN may quần thô 622 0.000 11.04 CN may áo bông 622 00.000 4.60 Nhân viên QLPX 627 0.000 3.45 Nhân viên bán hàng 641 0.000 3.91 QLDN 642 0.000 Trừ vào lương người lao 24.32 động 334 0.000 Trích các khoản theo lương 338 83.200.000 Khấu hao TSCĐ: Dùng 50.000.0 cho SX 627 00 5.000.0 Dùng cho BPBH 641 00 4.000.0 Dùng cho BPQLDN 642 00 59.000.0 Hao mòn TSCĐ 214 00 19/10 K/c CpSX Quần Kaki 154 488.578.906 Cp nvl trực tiếp 621 318.550.000 Cp nhân công trực tiếp 622 129.150.000 Cp sản xuất chung 627 40.878.906 K/c Cp SX Quần Thô 154 174.385.469 Cp NVL trực tiếp 621 91.800.000 Cp Nhân Công trực tiếp 622 62.730.000 Cp Sản xuất Chung 627 19.855.469 K/C Cp SX áo bông 154 165.355.625 Cp NVL trực tiếp 621 92.300.000 Cp nhân công trực tiếp 622 59.040.000 Cp Sản xuất chung 627 14.015.625 19/10 PN09 Nhập kho Quần Kaki 155 492.251.349
- Cp Sx kd dd 154 492.251.349 Nhập kho Quần Thô 155 180.585.469 Cp SX kd dd 154 180.585.469 Nhập kho áo bông 155 177.355.625 Cp SX kd dd 154 177.355.625 Xuất bán cho công ty 20/10 PX10 Hương Xuân 632 428.478.900 Xuất kho Quần kaki 155 428.478.900 Phải thu Công ty hương Xuân 131 828.300.000 Doanh thu bán hàng 511 753.000.000 Thuế gtgt đầu ra 3331 75.300.000 21/10 GBC07 Giá vốn hàng bán 632 75.000.000 Quần Kaki gửi bán giảm 157 75.000.000 Công ty Phương Lan trả bằng TGNH 112 130.625.000 Hoa hồng cho đại lý 641 6.250.000 Thuế gtgt đầu vào 1331 625.000 Doanh thu bán hàng 511 125.000.000 Thuế gtgt đầu ra 3331 12.500.000 22/10 PN10 Hàng bán bị trả lại 531 1.255.000 Giảm thuế gtgt đầu ra 3331 125.500 Phải thu khách hàng giảm 131 1.380.500 Nhập kho quần kaki trả lại 155 703.215 GVHB giảm 632 703.215 Công ty Hương xuân trả 22/10 GBC15 bằng TGNH 112 826.919.500 Phải thu khách hàng giảm 131 826.919.500 Tiền điện: Dùng cho Bộ 25/10 phận bán hàng 641 2.000.000 Dùng cho BP QLDN 642 4.000.000 Thuế gtgt đầu vào 133 600.000 Phải trả người bán 331 6.600.000 K/C doanh thu hàng bị trả lại 511 1.255.000 531 1.255.000 K/c doanh thu thuần 511 876.745.000 911 876.745.000 K/C chi phí 911 563.385.685
- Chi phí GVHB 632 502.775.685 Chi phí Bán hàng 641 31.700.000 Chi phí QLDN 642 28.910.000 Xác đinh thuế TNDN 821 78.339.829 3334 78.339.829 K/C thuế TNDN 911 78.339.829 821 78.339.829 K/ chuyển lãi 911 235.019.486 421 .. 235.019.486 Cộng 7.270.209.387 7.270.209.387
- 3. ( 1 điểm)
- SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH (Dùng cho các TK 621.622.627.154.631.641.642.142.242.335.632) Tài khoản: 642 Tên phân xưởng Tên sản phẩm, dịch vụ: ĐVT: trđ Chứng từ Tài Ghi Nợ tài khoan 6 ̉ 42 Ngày Ng kho Chia ra tháng Số ày Diễn giải ản Tổng ghi sổ hiệu thá đối tiền 6421 6421 6424 6428 ng ứng A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Tiền lương BP QLDN 334 17 3,91 Trích theo lương 338 4 Khấu hao TSCĐ 214 Tiền điện 331 4 Cộng số phát sinh trong kỳ x 28,91 17 3.91 4 4 Ghi có TK 642 911 28,91 Số dư cuối kỳ x Sổ này có ……..trang, đánh số từ trang 01 đến trang …….. Ngày mở sổ: Ngày tháng năm Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty TNHH Hòa An SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên hàng hóa: Quân ka ki ̀ Chứng TKĐ Diễn giải Doanh thu Các khoản tính trừ từ Ư NT SH SL ĐG TT Thuế Các khoản khác Xuất bán trực tiếp 112 300 251.000 753.000.000
- 0 ̣ ̀ ửi bań Tiêu thu hang g 112 500 251.000 118.750.000 1.255.000 641 6.250.000 Doanh thu thuần 876.745.000 Giá vốn 502.775.685 Lợi nhuận gộp 373.969.315
- 5. Ghi sô cai TK (3 điêm) ̉ ́ ̉ Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng ́ ́ ực tiêp Xuât ban tr ́ 112 753.000.000 ̣ ̀ ửi bań Tiêu thu hang g 112 118.750.000 ̀ ̣ ́ Hoa hông đaily 641 6.250.000 ̀ ́ ̣ ̉ ̣ Hang ban bi tra lai 511 1.255.000 911 876.745.000 III. Cộng số phát sinh 878.000.000 878.000.000 IV. Số dư cuối tháng Công ty TNHH Hòa An Số 25 Trần Quang Khải Nh Trang SỔ CÁI Tài khoản: Doanh thu hàng bán bị trả lại Số hiệu: 531 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng Quần ka ki trả lại 155 1.255.000 Kết chuyển 511 1.255.000
- III. Cộng số phát sinh 1.255.000 1.255.000 IV. Số dư cuối tháng Công ty TNHH Hòa An SỔ CÁI Tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng Xuất bán cho cty Hương Xuân 155 428.478.900 Giá vốn hàng bán 157 75.000.000 Nhập kho quần kaki trả lại 155 703.215 ́ ̉ Kêt chuyên 911 502.775.685 III. Cộng số phát sinh 503.478.900 503.478.900 IV. Số dư cuối tháng Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: 621 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng
- Xuất kho NVL dùng sx 16 152 6.000.000 Xuất kho vải kaki may quần kaki 10 152 316.150.000 Xuất kho vải thô may quần thô 12 152 90.000.000 Xuất kho vải thô may quần thô 14 152 90.500.000 Kết chuyển 154 502.650.000 III. Cộng số phát sinh 502.650.000 502.650.000 IV. Số dư cuối tháng Công ty TNHH Hòa An Số51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp Số hiệu: 622 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng Tính lương phải trả : 105.000.00 CN may quần kaki 334 0 CN may quần thô 334 51.000.000 CN may áo bông 334 48.000.000 Trích các khoản theo lương của: CN may quần kaki 338 24.150.000 11.73 CN may quần thô 338 0.000 11.04 CN may áo bông 338 0.000 ́ ̉ Kêt chuyên 154 250.920.000
- III. Cộng số phát sinh 250.920.000 250.920.000 IV. Số dư cuối tháng Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí sản xuất chung Số hiệu: 627 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng Xuất kho kim may dùng may 200.0 quần áo 152 00 20.000.0 Nhân viên QLPX 334 00 4.60 Nhân viên QLPX 338 0.000 Khấu hao TSCĐ: Dùng cho 50.000.0 SX 214 00 CPSXC(quần thô) 154 19.855.469 CPSXC(áo bông) 154 14.015.625 CPSXC(quần ka ki) 154 40.878.906 III. Cộng số phát sinh 74.750.000 74.750.000 IV. Số dư cuối tháng
- Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng 15.000.0 Nhân viên bán hàng 334 00 3.45 Nhân viên bán hàng 338 0.000 5.000.0 Dùng cho BPBH 214 00 ̀ ̣ Tiên điên 331 2.000.000 Hoa hồng cho đại lý 511 6.250.000 Kết chuyển 911 31.700.000 III. Cộng số phát sinh 31.700.000 31.700.000 IV. Số dư cuối tháng
- Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng 17.000.0 QLDN 642 00 3.91 QLDN 642 0.000 4.000.0 Dùng cho BPQLDN 642 00 ̀ ̣ Tiên điên 331 4.000.000 ́ ̉ Kêt chuyên 28.910.000 III. Cộng số phát sinh 28.910.000 28.910.000 IV. Số dư cuối tháng
- Công ty TNHH Hòa An Số 51 Trần Quang Khải Hà Nội SỔ CÁI Tài khoản: Chi phí thuế TNDN Số hiệu: 821 Chứng từ NKC TKĐ Số tiền Diễn giải NT SH Số Dòng Ư Nợ Có I. Số dư đầu tháng II. Số phát sinh trong tháng ́ ̉ ̣ CP thuê TNDN phai nôp 333 78.339.829 ̉ Kêt chuyên ́ 911 78.339.829 III. Cộng số phát sinh 78.339.829 78.339.829 IV. Số dư cuối tháng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH36
24 p | 341 | 29
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH31
27 p | 223 | 28
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH03
16 p | 239 | 25
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH06
22 p | 231 | 18
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH05
30 p | 238 | 18
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH01
33 p | 173 | 16
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH38
24 p | 158 | 15
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH02
17 p | 172 | 13
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH40
35 p | 99 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH39
30 p | 138 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH34
17 p | 118 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH33
25 p | 114 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH32
27 p | 134 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH04
10 p | 194 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH35
21 p | 92 | 10
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-TH37
26 p | 103 | 9
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT12
3 p | 113 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 5 (2012-2015) - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA KTDN-LT50
3 p | 158 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn