intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học HK1 Hóa - Toán 11

Chia sẻ: Nguyễn Hữu Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

99
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra kiểm tra chất lượng học kỳ 1 sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Hóa học và Toán học lớp 11 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học HK1 Hóa - Toán 11

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 23 /12/2013 (Đề gồm có 01 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 8,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: 1) H2SO4 + NaOH   2) BaCl2 + AgNO3   Câu II. (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Câu III. (2,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): (1) (2) (3) (4) NO2  HNO3  NH4NO3  NH3  N2  Câu IV. (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong dung dịch HNO3đặc dư thu được 8960 ml khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X? b) Tính khối lượng muối nitrat thu được sau phản ứng? (Cho nguyên tử khối các nguyên tố như sau: Cu = 64, N = 14, O = 16, H =1). II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN ( 2,0 điểm) Thí sinh chỉ chọn một trong hai câu (câu V.a hay câu V.b) Câu V.a Theo chương trình chuẩn (2,0 điểm) 1) Tính pH dung dịch H2SO4 0,0005M (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn 2 nấc). 2) Tính nồng độ ion H+, OH— và pH dung dịch NaOH 0,001M. Câu V.b Theo chương trình nâng cao (2,0 điểm) 1) Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,01M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,01M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn 2 nấc). 2) Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,01M. Cho biết CH3COOH có Ka = 10-4,76. (Bỏ qua sự điện li của nước). HẾT. Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và bảng tính tan.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TỈNH ĐỒNG THÁP Năm học: 2013-2014 Môn thi: HÓA HỌC - Lớp 11 HƯỚNG DẪN Ngày thi: 23 /12/2013 CHẤM CHÍNH THỨC (gồm có 03 trang) Câu Nội dung yêu cầu Điểm 1) H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O  0,5 H+ + OH-  H2O  0,5 Câu I 2) BaCl2 + 2AgNO3  Ba(NO3)2 + 2AgCl↓  0,5 (2,0 đ) Cl- + Ag+  AgCl↓  0,5 Câu II -Cho BaCl2 vào 4 dung dịch mất nhãn nhận được dung dịch Na2SO4 hiện 0,25 (2,0 đ) tượng có kết tủa trắng BaSO4. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4↓ + 2 NaCl  0,5 Cho NaOH vào 3 dung dịch mất nhãn còn lại nhận được dung dịch 0,25 NH4Cl hiện tượng có khí NH3 (mùi khai). 0,25 o NH4Cl + NaOH  NH3↑ + NaCl + H2O t  Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại nhận được dung dịch NaCl hiện 0,25 tượng có kết tủa trắng AgCl. 1
  3. NaCl + AgNO3  AgCl ↓ + NaCl  0,25 Còn lại NaNO3 0,25 t 1) 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3  o 0,5 Câu III 2) 4Zn + 10HNO3  4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O  0,5 (2,0 đ) t 3) NH4NO3 + NaOH  NH3 + NaNO3 + H2O  o 0,5 t 4) 2NH3 + 3/2 O2 thiếu  N2 + 3H2O  o 0,5 8,96 0,25 nNO2   0, 4mol 22, 4 Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O  0,25 0,2 ← 0,2 ← 0,4 CuO + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O  0,25 0,1  0,1 Câu IV a) mCu = 0,2.64 = 12,8 gam (2,0 đ) mCuO = 20,8 -12,8 = 8,0 gam 12,8 0,25 %Cu  .100  61,54% 20,8 %CuO = 100 - 61,54 = 38,46% 0,25 8, 0 0,25 b) nCuO   0,1mol 80 mCu(NO3)2 = (0,2+ 0,1).188 = 56,4 gam 0,5 1) H2SO4  2H+ + SO42-  0,25 0,0005 → 0,001 0,25 0,5 pH = - lg (0,001) = 3 2)NaOH  Na+ + OH-  0,25 Câu V.a 0,001 → 0,001 (2,0 đ) 0,25 [OH-] = 0,001M 10 14 0,25 [H+]   1011 M 0, 001 0,25 pH = - lg(10-11) = 11 1) nH2SO4= 0,01.0,2. = 0,002mol 0,25 + 2- H2SO4  2 H + SO4  Câu V.b 0,002 → 0,004 (2,0 đ) nKOH= 0,01.0,1 = 0,001mol 0,25 2
  4. KOH  K+ + OH-  0,001 → 0,001 0,25 H+ + OH-  H2O  0,004 0,001 0,001 ← 0,001 0,003 0, 003 0,25 [H+]dư =   0, 01 0,3 pH = - lg 0,01 = 2 2)CH3COOH  CH3COO- + H+ Ka 0,25 0,1 0 0 x  x   x  0,01- x x x 0,25 [CH 3COO- ].[H + ] x2 Ta có: K a = =  104,76 [CH3COOH] 0, 01  x 0,25 -4  x = 4,1.10 pH = - lg (4,1.10-4)=3,38 0,25 Ghi chú: Thí sinh có thể làm cách khác nếu đúng, hợp lí vẫn cho điểm tối đa. 3
  5. Đề ôn thi HKI –Toán 11 WWW.VNMATH.COM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 1 Phần chung : (7 điểm) Câu I: Giải phương trình a. 2cos2x  3cosx - 5  0 b. (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2x Câu II: 1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1. 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x + 23 )27 x Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi (  ) là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC. a. Tìm giao tuyến của mp(  ) với mp(ABCD) b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(  ). c. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng(  ). Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần: Ban cơ bản: Câu IVa: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho: a. Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng. c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen. Ban Nâng Cao: Câu IVb: Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi . Tính xác suất để: a. Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ? b. Trong 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng? c. Trong 5 viên lấy ra có đúng 2 màu. --------------------hết------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TNQT Năm học 2011-2012 1
  6. Đề ôn thi HKI –Toán 11 WWW.VNMATH.COM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 2 Phần chung : (7 điểm) Câu I: Giải các phương trình sau: a) cos 2 x  7 sin x  8  0 b) sin 2 3 x  cos 2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x Câu II: 1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? 5  3 2  2)Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn  3x  2  .  x  Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm của SC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P không trùng với S và A) a. Tìm giao tuyến của mp(SAB) với mp(MNP) b.Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). c. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD và mp(NMP). Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần: Ban cơ bản: Câu IVa: 1.Tìm n biết : 4C 3n  5C 2 n1 . 2.Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để: a. Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8. b. Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ. Ban nâng cao: Câu IVb: 1. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để: a) 4viên bi lấy được có cùng màu. b) 4viên bi lấy được có đúng 1 viên bi trắng. 2. Chứng minh rằng: 0 2 4 2010 1 3 2009 C2010  C2010  C2010  ...  C2010  C2010  C2010  ...  C2010 ---------------------Hết----------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TNQT Năm học 2011-2012 2
  7. Đề ôn thi HKI –Toán 11 WWW.VNMATH.COM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 3 Phần chung : (7 điểm) Câu I: Giải các phương trình sau: a. cos x  3 sinx  2 b. 5sin 2 x  sin x cos x  6 cos2 x  0 Câu II: 1.Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau mà chia hết cho 5? 2.Giải phương trình : C1  Cx2  Cx3  7 x x 2 Câu III: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M là điểm tùy ý trên cạnh SI a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC). b. Lấy E thuộc cạnh SD.Tìm giao điểm của AE và (SBC). c. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM). Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần: Ban cơ bản: Câu IVa: 1. Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ . a. Mô tả không gian mẫu. b. Tính xác suất của các biến cố: A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn” B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6” 9  1  2. Tìm hệ số của hạng tử chứa x 3 trong khai triển  2x  2   x  Ban nâng cao: Câu IVb: 1. Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho: a. Bốn quả lấy ra cùng màu; b. Có ít nhất một quả cầu đỏ. n  2 2 2. Trong khai triển của biểu thức x +  với x  0, n , hãy tìm hệ số của x 6 biết rằng tổng  x tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683 ------------Hết------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TNQT Năm học 2011-2012 3
  8. Đề ôn thi HKI –Toán 11 WWW.VNMATH.COM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 4 Phần chung : (7 điểm) Câu I: 1. Giải các phương trình sau: a. cos 2 x  5sin x  3  0 b. cos x  3 sin x  1 . Câu II: Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho: AD = 3AM. 1. Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Chứng minh: Đường thẳng JG song song mặt phẳng (SCD). 2. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích. Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần: Ban cơ bản: Câu IVa: 1. Viết các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm phiếu đó thành một hàng ngang, ta được một số. Tính xác suất để số nhận được là: a. Một số chẵn. b. Một số lẻ. 12  x 5 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của:    . Tìm hệ số của số hạng chứa x4 . 5 x Ban nâng cao Câu IVb: 1. Một hộp có 20 viên bi, gồm 12 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. a. Tính số phần tử của không gian mẫu? b. Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Cả ba bi đều đỏ”. B: “Có ít nhất một bi xanh”. 11  1 5 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 23 trong khai triển nhị thức Newton sau:  3 x  . x  -----------------------Hết------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TNQT Năm học 2011-2012 4
  9. Đề ôn thi HKI –Toán 11 WWW.VNMATH.COM Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 5 Phần chung : (7 điểm) Câu I: 1.Giải các phương trình sau : a) 3 sin 2 x  cos 2 x  1 b) cos2x - 3sinx=2 c) 2 sin 2 x  3 sin x cos x  cos 2 x  1 Câu II: 1. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau? 5 1 2. Khai triển nhị thức sau :     x2   2x  Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho SM 2 SN 1  ,  . SB 3 SC 2 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và (SBD) , từ đó suy ra giao điểm P của SD và mặt phẳng ( AMN ) . 2. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) và chứng minh BD song song với thiết diện đó. Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần: Ban cơ bản: Câu IVa: 1. Có 7 người nam và 4 người nữ, chọn ngẫu nhiên 3 người . Tìm xác suất sao cho a) có ít nhất 1 người nữ. b) có nam lẫn nữ. 3 1 10 2. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển (2 x  ) x2 Ban nâng cao: Câu IV. 1.Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác suất để bi lấy được ghi số a. Chẵn b. Lẻ và chia hết cho 3 2 3 10 2. Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( x  1)(2 x  1) . ------------------Hết------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TNQT Năm học 2011-2012 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2