intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn tỉnh Bình Định

Chia sẻ: TUNG TUNG | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:145

181
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chăn nuôi bò là một trong những ngành sản xuất có vai trò rất quan trọng đối với phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn, cũng là ngành sản xuất cho phép khai thác những lợi thế về điều kiện tự nhiên của địa phương để phát triển kinh tế và góp phần làm giàu cho xã hội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn tỉnh Bình Định

  1. Luận văn tốt nghiệp Đề Tài Hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn tỉnh Bình Định i
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả luận văn Đường Minh Thế ii
  3. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận văn này tôi được sự giúp đỡ tận tình của rất nhiều thầy cô giáo, các cơ quan và các địa phương. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới tất cả các thầy cô giáo, các cơ quan và các địa phương đã quan tâm giúp đỡ, tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn thành bản luận văn này. Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Hoàng Mạnh Quân, Phó hiệu Trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế đã trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trường Đại học Kinh Tế Huế, Phòng Quản lý khoa học – Đối ngoại và Đào tạo sau đại học, các khoa, phòng ban chức năng và toàn thể thầy giáo, cô giáo Trường Đại học Kinh Tế Huế và Trường Đại học Kinh Tế Quốc dân Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi, giúp đỡ tôi nhiều mặt trong quá trình học tập nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Tôi vô cùng cảm ơn lãnh đạo và các hộ gia đình ở các xã được điều tra đã nhiệt tình cộng tác và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành tốt luận văn này. Tôi cũng xin cảm ơn lãnh đạo Trường Trung Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Định, Trung Tâm Khuyến Nông, Chi cục thống kê tỉnh Bình Định, Ủy ban nhân dân huyện An Nhơn, phòng Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn, Phòng Thống Kê huyện An Nhơn cùng các cơ quan chuyên môn trong huyện An Nhơn và tỉnh Bình Định đã cung cấp số liệu thực tế và thông tin cần thiết cho quá trình nghiên cứu của tôi. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả các anh, chị em đồng nghiệp, bạn bè thân thiết và người thân đã động viên, giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn trong quá trình thực hiện luận văn. Huế, tháng 5 năm 2008 Tác giả Đường Minh Thế iii
  4. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BQ Bình quân CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CCKT Cơ cấu kinh tế CCKTNN Cơ cấu kinh tế nông nghiệp DT Diện tích ĐVT Đơn vị tính GO Giá trị tổng sản xuất HQKT Hiệu quả kinh tế HQMT Hiệu quả môi trường HQXH Hiệu quả xã hội HQĐT Hiệu quả đầu tư HQLĐ Hiệu quả lao động HQNK Hiệu quả nhân khẩu IC Chi phí trung gian MI Thu nhập hỗn hợp NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn Trđ Triệu đồng TSCĐ Tài sản cố định UBND Ủy ban nhân dân VA Giá trị gia tăng 1000đ/lđ Ngàn đồng/ lao động 1000đ/kh Ngàn đồng/ nhân khẩu 1000đ/th Ngàn đồng/tháng iv
  5. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Hiện trạng sử dụng đất huyện An Nhơn 2005 – 2007 35 .............................................. Bảng 2.2: Tốc độ tăng trưởng GDP của huyện An Nhơn thời kỳ 2003 – 2007, theo giá cố định .............................................................................................................................................. 37 Bảng 2.3: Cơ cấu tổng sản phẩm của huyện An Nhơn qua các năm, giá hiện hành 38 .................................................................................................................. Bảng 2.4: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp huyện An Nhơn qua các năm............... 39 Bảng 2.5: Dân số và lao động huyện An Nhơn (2005 - 2007) 41 .................................................... Bảng 2.6: Một số thông tin cơ bản về điểm nghiên cứu 45 .................................................................... Bảng 2.7: Số lượng mẫu nghiên cứu (Hộ) ....................................................................................................... 47 Bảng 3.1: Số lượng và tốc độ tăng đàn bò của huyện An Nhơn (2003- 2007) 60 ............ Bảng 3.2: Cơ cấu đàn và cơ cấu giống bò của huyện năm 2007 62 ............................................... Bảng 3.3: Diện tích một số cây trồng có phụ phẩm làm thức ăn nuôi bò ở An Nhơn 63 .................................................................................................... Bảng 3.4: Số lượng và tốc độ tăng đàn bò ở các xã điều tra giai đoạn 2003 – 2007 66 .................................................................................. Bảng 3.5: Tình hình lao động ở các hộ điều tra năm 2007(n=241) 68 ........................................ Bảng 3.6: Diện tích canh tác và cơ cấu một số cây trồng chính ở các hộ điều tra 70 .............................................................................................................................................. Bảng 3.7: Quy mô nuôi bò của các nông hộ điều tra 72 ............................................................................ Bảng 3.8: Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò của huyện An Nhơn giai đoạn 2003 – 2007 74 ........................................................................ Bảng 3.9: Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò năm 2007 ở các hộ điều tra (n = 120 hộ) 76 ........................................................................... Bảng 3.10: Chi phí sản xuất trung gian một số cây trồng chính ở các hộ có trồng cỏ để nuôi bò 80 ................................................................................................ Bảng 3.11: Chi phí trung gian chăn nuôi bò của hộ có và không trồng cỏ ...................... 81 Bảng 3.12: Kết quả và hiệu quả kinh tế nuôi bò của hộ có và không trồng cỏ 83 .......... Bảng 3.13: So sánh kết quả và hiệu quả kinh tế trồng cỏ với cây trồng khác trên đất chuyển đổi ở nông hộ được điều tra (n = 120 hộ) 86 ................................. Bảng 3.14: Kết quả ước lượng hàm sản xuất ................................................................................................ 91 Bảng 3.15: Ảnh hưởng của trồng cỏ đến các chỉ tiêu xã hội ở các hộ điều tra ............. 94 Bảng 3.16: Ảnh hưởng của trồng cỏ đến các chỉ tiêu về môi trường .................................... 96 v
  6. DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ VÀ BIỂU ĐỒ Trang Đồ thị 3.1: Tốc độ tăng đàn bò huyện An Nhơn giai đoạn 2003 – 2007 (%) 61 .............. Đồ thị 3.2: Tốc độ tăng đàn bò của toàn huyện và các xã điều tra (%) ............................... 67 Biểu đồ 3.1: Cơ cấu cây trồng của các hộ điều tra 71 .................................................................................. Biểu đồ 3.2: Cơ cấu đàn bò của hộ điều tra 73 ................................................................................................... Biểu đồ 3.3: Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở An Nhơn .................................................................................................................................................... 75 vi
  7. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan i ...................................................................................................................................................................................... Lời cảm ơn ............................................................................................................................................................................................ ii Danh mục các chữ viết tắt iii ................................................................................................................................................ Danh mục các bảng .................................................................................................................................................................. iv Danh mục các biểu đồ, đồ thị ........................................................................................................................................... v PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................................... ... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 .............................................................................................................................................. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2 ........................................................................................................................................................ 2.1. Mục tiêu chung 2 ................................................................................................................................................................... 2.2. Mục tiêu cụ thể 2 .................................................................................................................................................................. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................................................... 3 3.1. Đối tượng nghiên cứu 3 ................................................................................................................................................. 3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................................................................ 3 3.2.1. Về nội dung 3 ....................................................................................................................................................................... 3.2.2. Về thời gian ....................................................................................................................................................................... 3 3.2.3. Về không gian ................................................................................................................................................................. 3 4. Kết cấu của luận văn 3 ......................................................................................................................................................... CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 .......................................................................................................... 1.1. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trong nền kinh tế thị trường 4 ............................................................................................................................. 1.1.1. Các khái niệm cơ bản 4 ........................................................................................................................................... 1.1.1.1.Cơ cấu kinh tế ............................................................................................................................................................... 4 1.1.1.2.Cơ cấu kinh tế nông nghiệp 4 ........................................................................................................................... 1.1.2. Nội dung cơ cấu kinh tế nông nghiệp ................................................................................................... 5 1.1.2.1.Cơ cấu các ngành trong nông nghiệp .................................................................................................... 5 1.1.2.2.Cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo vùng 6 .............................................................................................. 1.1.2.3.Cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo thành phần kinh tế 7 ............................................................ 1.1.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 8 .......................................................................................... 1.1.3.1. Khái niệm......................................................................................................................................................................... 8 1.1.3.2. Những tiền đề khách quan của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp................................................................................................................................................ 8 1.1.3.3. Quan hệ biện chứng giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp với phát triển sản xuất hàng hóa .................................................................................................................... 11 vii
  8. 1.2. Hiệu quả và phương pháp xác định hiệu quả ........................................................................... 13 1.2.1. Khái niệm và ý nghĩa của hiệu quả ...................................................................................................... 13 1.2.2. Hiệu quả kinh tế và phương pháp xác định hiệu quả kinh tế ở nông hộ 14 ......... 1.2.2.1.Hiệu quả kinh tế ....................................................................................................................................................... 14 1.2.2.2.Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế 16 .......................................................................................... 1.2.2.3.Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi ở nông hộ 19 ........ 1.2.3. Hiệu quả xã hội và phương pháp xác định hiệu quả xã hội 19 ......................................... 1.2.3.1.Hiệu quả xã hội ......................................................................................................................................................... 19 1.2.3.2.Phương pháp xác định hiệu quả xã hội 21 ............................................................................................ 1.2.4. Hiệu quả môi trường và phương pháp xác định hiệu quả môi trường ............... 21 1.2.4.1.Hiệu quả môi trường 21 .......................................................................................................................................... 1.2.4.2.Phương pháp xác định hiệu quả môi trường 22 ............................................................................... 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ để chăn nuôi bò 23 ............................................................................................................................................................. 1.3.1. Nhóm các yếu tố về điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 23 1.3.2. Nhóm yếu tố kinh tế - xã hội 24 ..................................................................................................................... 1.3.3. Nhóm yếu tố kỹ thuật ........................................................................................................................................ 24 1.4. Sự cần thiết phải chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ chăn nuôi bò ..... 25 1.4.1. Hiệu quả sản xuất nông nghiệp thấp ................................................................................................... 25 1.4.2. Do yêu cầu của CNH, HĐH 25 ....................................................................................................................... 1.4.3. Nhiều địa phương trên cả nước đã thực hiện chuyển đổi có hiệu quả ............. 26 1.4.4. Xuất phát từ vai trò của việc chuyển đổi để phát triển nông nghiệp bền vững ....................................................................................................................................................................... 26 1.5. Kinh nghiệm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở một số nước trên thế giới và khu vực ..................................................................................................................................... 27 1.5.1. Thái Lan 27 ............................................................................................................................................................................ 1.5.2. Malaysia ........................................................................................................................................................................... 27 1.5.3. Trung Quốc 28 .................................................................................................................................................................... 1.5.4. Philippin 29 ............................................................................................................................................................................ 1.5.5. Ấn Độ ................................................................................................................................................................................... 30 1.5.6. Bài học rút ra cho Việt Nam............................................................................................................................ 30 1.6. Tình hình nghiên cứu hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ chăn nuôi bò ở Việt Nam ......................................................................................... 31 1.7. Một số nhận xét rút ra từ nghiên cứu tổng quan .................................................................. 33 viii
  9. CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34 ............................................... 2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu 34 ....................................................................................................................... 2.1.1. Đặc điểm tự nhiên 34 ............................................................................................................................................. 2.1.1.1. Vị trí địa lý 34 ................................................................................................................................................................. 2.1.1.2. Địa hình và đất đai 34 ............................................................................................................................................. 2.1.1.3. Khí hậu thời tiết 36 .................................................................................................................................................... 2.1.1.4. Nguồn nước và thuỷ văn 36 .............................................................................................................................. 2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 37 ............................................................................................................................ 2.1.2.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ............................................................................... 37 2.1.2.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp huyện An Nhơn 39 ................................................................ 2.1.2.3. Tình hình dân số và lao động ................................................................................................................... 40 2.1.2.4. Cơ sở hạ tầng 42 ........................................................................................................................................................... 2.1.3. Đánh giá chung về sự tác động của điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội ảnh hưởng đến việc chuyển đổi từ đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn 42 ................................................................................................................................................ 2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................................................................... 44 2.3. Phương pháp nghiên cứu 44 .................................................................................................................................. 2.3.1. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu .......................................................................................... 44 2.3.1.1. Chọn địa điểm nghiên cứu ........................................................................................................................... 44 2.3.1.2. Thu thập số liệu 45 ..................................................................................................................................................... 2.3.2. Xử lý và phân tích số liệu 50 .......................................................................................................................... 2.3.3. Phương pháp phân tích 50 .................................................................................................................................... 2.3.3.1.Phương pháp thống kê kinh tế 50 .................................................................................................................. 2.3.3.2.Phương pháp chuyên gia 51 ................................................................................................................................ 2.3.3.3.Phương pháp toán kinh tế 51 ............................................................................................................................. 2.4. Nội dung các chỉ tiêu dùng để phân tích 51 ......................................................................................... 2.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình chung về chăn nuôi bò ở cấp huyện .................. 51 2.4.2. Chỉ tiêu tình hình về chăn nuôi bò ở cấp hộ 52 ............................................................................... 2.4.3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh mức độ đầu tư của hộ 53 ....................................................................... 2.4.4. Nhóm các chỉ tiêu về kết quả sản xuất của hộ 53 .......................................................................... 2.4.5. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất của hộ 55 ..................................................... 2.4.6. Cách xác định mô hình toán kinh tế 57 ................................................................................................... 2.4.7. Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường 58 ................................................................................................. ix
  10. CHƯƠNG III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 59 3.1. Tình hình chăn nuôi bò ở huyện An Nhơn ................................................................................... 59 3.1.1. Số lượng và tốc độ tăng đàn bò của huyện An Nhơn ......................................................... 59 3.1.2. Cơ cấu đàn và cơ cấu giống bò của huyện An Nhơn 61 ......................................................... 3.1.3. Tình hình giải quyết thức ăn cho bò ở huyện An Nhơn .................................................... 63 3.1.4. Tình hình chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trồng cỏ làm thức ăn cho bò 65 ................ 3.2. Số lượng và tốc độ tăng đàn bò ở các xã điều tra .................................................................... 66 3.3. Tình hình sản xuất nông nghiệp ở các hộ điều tra ........................................................................................................................................................... 68 3.3.1. Quy mô lao động và đất đai ở các hộ điều tra ........................................................................... 68 3.3.2. Tình hình sản xuất ngành trồng trọt của các hộ điều tra 69 ................................................. 3.3.3. Quy mô chăn nuôi bò tại các hộ điều tra ........................................................................................ 72 3.4. Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò 73 ....................................... 3.4.1. Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò của huyện An Nhơn ......................................................................................................................................................... 73 3.4.2. Tình hình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở các hộ điều tra ............................................................................................................................................................................... 76 3.5. Kết quả và hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở các hộ điều tra 78 .................................................................................................................................. 3.5.1. Kết quả và hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi 78 ................................................................. 3.5.1.1. Chi phí sản xuất trung gian của hộ 78 ..................................................................................................... 3.5.1.2. Kết quả và hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở các hộ điều tra 82 ....................................................................................................... 3.5.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập hỗn hợp của hộ từ chăn nuôi bò có trồng cỏ 87 ........................................................................................................................................................................ 3.5.2. Hiệu quả xã hội của việc trồng cỏ nuôi bò ..................................................................................... 94 3.5.3. Hiệu quả về môi trường của việc trồng cỏ nuôi bò 96 .............................................................. 3.6. Một số khó khăn trong chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn 97 ........................................................................................................................................... CHƯƠNG IV: NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHUYỂN ĐỔI ĐẤT TRỒNG TRỌT SANG TRỒNG CỎ CHĂN NUÔI BÒ Ở HUYỆN AN NHƠN .................. 100 4.1. Quan điểm, định hướng và mục tiêu nâng cao hiệu quả chuyển đổi .......100 4.1.1. Những quan điểm vận dụng vào quá trình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò 100 ..................................................................................................................................... x
  11. 4.1.2. Căn cứ để xây dựng định hướng .......................................................................................................... 100 4.1.3. Phương hướng chủ yếu ................................................................................................................................. 101 4.1.4. Mục tiêu phát triển 102 .......................................................................................................................................... 4.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chuyển đổi trong thời gian tới ở nông hộ 103 ................................................................................................................................................................. 4.2.1. Rà soát quy hoạch tổng thể kinh tế xã hội của huyện, bổ sung quy hoạch ngành nông nghiệp nông thôn và quy hoạch sử dụng đất trồng cỏ và cây con chủ yếu 103 ............................................................................................................................................. 4.2.2. Giải pháp về thị trường ................................................................................................................................. 105 4.2.3. Giải pháp vốn đầu tư 106 ....................................................................................................................................... 4.2.4. Hoàn thiện về chính sách ruộng đất ................................................................................................... 107 4.2.5. Đẩy nhanh ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào quá trình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò 107 ...................................................... 4.2.6. Giải pháp về phát triển kinh tế trang trại nuôi bò có trồng cỏ .................................. 107 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ....................................................................................................................................... 109 A. KẾT LUẬN 109 ......................................................................................................................................................................... B. ĐỀ NGHỊ 110 ............................................................................................................................................................................... I. Đối với chính quyền địa phương ....................................................................................................................... 110 II. Đối với nông hộ 111 ............................................................................................................................................................... TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................................................... 112 PHẦN PHỤ LỤC .................................................................................................................................................................. 116 Phụ lục I: Các phụ biểu ................................................................................................................................... 117 Phục lục II: Kết quả chạy hàm hồi quy ............................................................................................ 120 Phụ lục III: Phiếu điều tra ............................................................................................................................ 122 xi
  12. PHẦN MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Chăn nuôi bò là một trong những ngành sản xuất có vai trò rất quan trọng đối với phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn, cũng là ngành sản xuất cho phép khai thác những lợi thế về điều kiện tự nhiên của địa phương để phát triển kinh tế và góp phần làm giàu cho xã hội. Đặc biệt ở các tỉnh miền Trung, lâu nay bò được xác định là con vật chiếm nhiều ưu thế để phát triển kinh tế hộ và kinh tế trang trại, góp phần tích cực trong việc tăng thu nhập và giải quyết việc làm cho nông hộ. Tuy nhiên, để phát triển chăn nuôi bò có hiệu quả, một trong những vấn đề cơ bản cần phải giải quyết đó là nguồn thức ăn xanh cho bò. Thực tế trong những năm qua, nhiều địa phương trong cả nước nói chung, An Nhơn nói riêng đã và đang đối mặt với khó khăn trong việc giải quyết nguồn thức ăn xanh cho bò. Trở ngại lớn nhất hiện nay là diện tích chăn thả tự nhiên ngày càng bị thu hẹp do chính sách giao đất, khoán rừng cho nông hộ, chủ trương tận dụng đất hoang hoá để phát triển sản xuất, nhiều nơi đã lấy đất để xây dựng khu công nghiệp và đô thị hoá nông thôn, nhiều địa phương đã cấm chăn dắt bò trong những vùng đất canh tác. Thêm vào đó, áp lực dân số ngày càng tăng trong khi diện tích đất đai lại không thay đổi. Thực tiễn này đã cản trở không ít đến sự phát triển chăn nuôi bò của hộ nông dân, dẫn đến một số nơi khó duy trì được đàn bò của địa phương, số lượng và chất lượng đàn bò không tăng do thiếu thức ăn và bãi chăn thả. Trong khi đó, chăn nuôi bò lại cần phải được duy trì và phát triển để đáp ứng các nhu cầu về thịt, sức kéo, phân bón… cho sản xuất nông nghiệp, cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Chính vì vậy, phương thức chăn nuôi bò truyền thống theo kiểu chăn dắt và chăn thả tự do trên bãi cỏ tự nhiên như lâu nay không còn phù hợp đối với huyện An Nhơn nói riêng cũng như ở những vùng đất chật người đông nói chung. Để giải quyết mâu thuẫn này, nhiều hộ nông dân đã tự phát chuyển đổi một số diện tích đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò. Quá trình chuyển đổi này đã diễn ra ở huyện An Nhơn cách đây 3 - 6 năm. Tuy nhiên, hiệu quả cụ thể như thế nào thì chưa được biết, chưa có một cơ sở khoa học chắc chắn để thực hiện việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò đảm bảo có hiệu quả ổn định, bền vững và tránh được rủi ro trong sản xuất. 1
  13. Chính vì lẽ đó, thực tiễn đã đặt ra những vấn đề bức xúc trong quá trình chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở An Nhơn cần phải được quan tâm nghiên cứu nhằm làm cơ sở cho việc chuyển đổi, đó là: 1) Thực trạng của việc chuyển đổi đang diễn ra ở An Nhơn như thế nào? 2) Kết quả và hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi ra sao? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến thu nhập của hộ trồng cỏ nuôi bò? 3) Việc chuyển đổi này tạo ra hiệu quả xã hội gì? 4) Quá trình chuyển đổi đã tác động như thế nào đến môi trường? 5) Những giải pháp khả thi nào để nâng cao hiệu quả chuyển đổi trong thời gian tới? Thế nhưng, cho đến nay ở Bình Định chưa có một nghiên cứu nào về hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ để nuôi bò theo phương thức bán thâm canh. Do vậy, các vấn đề bức xúc mà thực tiễn đặt ra ở trên chưa được giải quyết, cũng chưa có cơ sở vững chắc để đề xuất và khuyến cáo hộ nông dân chuyển đổi như thế nào là mang lại hiệu quả cao nhất. Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn đặt ra như đã trình bày ở trên, đề tài “Hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn tỉnh Bình Định” được chúng tôi lựa chọn, nghiên cứu khi thực hiện luận văn thạc sĩ của mình. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1. Mục tiêu chung Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò tại hộ nông dân nhằm phát triển sản xuất, góp phần nâng cao thu nhập và xóa đói giảm nghèo ở nông thôn huyện An Nhơn tỉnh Bình Định. 2.2. Mục tiêu cụ thể Để đạt mục tiêu trên, đề tài tập trung nghiên cứu theo 3 mục tiêu cụ thể sau: - Góp phần hệ thống hoá các vấn đề lý luận và thực tiễn về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp và hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi trường. - Đánh giá thực trạng và hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò ở huyện An Nhơn. Rút ra những ưu điểm, chỉ ra những tồn tại của việc chuyển đổi, xác định các nhân tố ảnh hưởng và tác động của nó trên các khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường ở địa phương. 2
  14. - Đề xuất định hướng và các giải pháp phù hợp để nâng cao hiệu quả của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò trên địa bàn huyện An Nhơn đến năm 2015. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề về chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò với đối tượng là các hộ nông dân có trồng cỏ để nuôi bò. 3.2. Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Về nội dung - Thực trạng của việc chuyển đổi và hiệu quả (kinh tế, xã hội và môi trường) của việc chuyển đổi đất trồng trọt sang trồng cỏ để nuôi bò ở huyện An Nhơn. - Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế của việc chuyển đổi. - Các giải pháp chủ yếu nhằm chuyển đổi có hiệu quả trong thời gian tới. 3.2.2. Về thời gian Đề tài tập trung nghiên cứu từ năm 2003 đến năm 2007, trong đó các số liệu khảo sát ở cấp hộ được tiền hành chủ yếu vào năm 2007. 3.2.3. Về không gian Địa điểm nghiên cứu được tiến hành tại huyện An Nhơn, trong đó tập trung nghiên cứu ở 3 xã đại diện cho huyện, đó là: Xã Nhơn Lộc, Xã Nhơn Phúc và Xã Nhơn Khánh. Đây là 3 xã nằm trong chủ trương chuyển đổi một phần đất trồng trọt sang trồng cỏ nuôi bò của huyện, là nơi phát sinh nhiều vấn đề cần giải quyết để chuyển đổi có hiệu quả. 4. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục các bảng và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được chia thành 4 chương: Chương I : Tổng quan tài liệu. Chương II : Đặc điểm địa bàn nghiên cứu, nội dung và phương pháp nghiên cứu. Chương III : Kết quả nghiên cứu và thảo luận. Chương IV : Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả chuyển đổi trong thời gian tới ở huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định. 3
  15. CHƯƠNG I TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 1.1.1. Các khái niệm cơ bản 1.1.1.1. Cơ cấu kinh tế Xét về mặt triết học, cơ cấu là một phạm trù triết học biểu thị cấu trúc bên trong, mối liên hệ, liên kết của các bộ phận hợp thành các sự vật, hiện tượng trong điều kiện không gian và thời gian cụ thể. Cơ cấu cụ thể của một sự vật hay một hiện tượng luôn thay đổi để phù hợp với những điều kiện khách quan nhất định [6]. Xét về mặt kinh tế, cơ cấu kinh tế (CCKT) là một phạm trù kinh tế, phản ánh mối quan hệ tỷ lệ về lượng và chất giữa các ngành, các thành phần kinh tế, các vùng kinh tế và các bộ phận hợp thành khác trong một tổng thể kinh tế có tính hệ thống, mỗi bộ phận cấu thành trong hệ thống đều được biểu hiện qua các chỉ tiêu định tính và định lượng. Các-Mác cho rằng: “Cơ cấu là sự phân chia về lượng, chất và là tỷ lệ về lượng của quá trình sản xuất xã hội”. CCKT phát triển gắn liền với sự phát triển của phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, đặc biệt nó có mối liên hệ với một quan hệ sản xuất nhất định. Như vậy, CCKT hợp lý phải là cơ cấu phản ánh đầy đủ sự tác động của các quy luật kinh tế khách quan, phản ánh được quy luật của sự vận động, phát triển của quan hệ sản xuất trong mối quan hệ với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất [19]. 1.1.1.2. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp và kinh tế nông thôn là hai vấn đề có mối quan hệ mật thiết, đan xen tác động lẫn nhau trong quá trình phát triển. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp (CCKTNN) theo nghĩa chung nhất là mối quan hệ giữa các bộ phận hợp thành nền nông nghiệp của một quốc gia, một vùng, một địa phương. Trong tổng thể các mối quan hệ phản ánh CCKTNN, đáng chú ý nhất là quan hệ giữa các ngành sản xuất, giữa các vùng sinh thái và các thành phần kinh tế. Các mối quan hệ này được xác định theo các yếu tố sản xuất và kết quả sản xuất [22],[23]. 4
  16. Đối với các nước chậm phát triển và đang phát triển, nông nghiệp là ngành sản xuất chủ yếu trong cơ cấu kinh tế nông thôn và nó có những nét đặc thù là : - Nhân công phục vụ trong ngành nông nghiệp chiếm tỷ lệ cao hơn so với các ngành công nghiệp, dịch vụ và các lĩnh vực khác. - Nền kinh tế nông nghiệp được nói đến là nền nông nghiệp truyền thống, chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp và thuỷ sản. - Kết quả của sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào chất lượng đất trồng, khí hậu và nguồn nước sẵn có. Vì vậy, các yếu tố trên ở mỗi vùng khác nhau thì kết quả sản xuất cũng khác nhau. - Hầu hết các nước đều phải dựa vào nông nghiệp để sản xuất lương thực phục vụ tiêu dùng. Những nét đặc thù đó cho thấy, CCKTNN trong cơ cấu kinh tế nông thôn mang tính lịch sử, xã hội nhất định. Cơ cấu các ngành sản xuất không thể đồng nhất giữa các vùng, mọi sự chuyển dịch phụ thuộc và chịu sự chi phối của điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội nhất định; chủ quan, nóng vội, làm trái quy luật thì không thể có cơ cấu kinh tế hợp lý, phát triển nhanh, bền vững và ngược lại [7], [24]. 1.1.2. Nội dung cơ cấu kinh tế nông nghiệp Nội dung CCKTNN được xét theo 2 phương diện: cơ cấu về mặt vật chất kỹ thuật và cơ cấu về mặt kinh tế - xã hội. - Thứ nhất, xét cơ cấu về mặt vật chất kỹ thuật: Cơ cấu các ngành sản xuất, các lĩnh vực sản xuất phản ánh quan hệ tỷ lệ về lượng, vai trò và vị trí của từng ngành trong cơ cấu chung. Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm nông nghiệp truyền thống, lâm nghiệp và ngư nghiệp. Nông nghịêp truyền thống bao gồm: trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp. Trong đó bao gồm cả trình độ công nghệ và kỹ thuật phản ánh trong các bộ phận đó [2]; [7]. - Thứ hai, xét về mặt kinh tế - xã hội: Cơ cấu theo thành phần kinh tế (nhà nước, tập thể, tư nhân...) phản ánh khả năng khai thác các năng lực tổ chức sản xuất kinh doanh của các thành phần đó. Cơ cấu theo trình độ phát triển các mối quan hệ trao đổi hàng hoá, tiền tệ, dịch vụ phản ánh khả năng giải quyết mối quan hệ giữa các bộ phận nông nghiệp. 5
  17. 1.1.2.1. Cơ cấu các ngành trong nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp bao gồm các ngành: nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp. Trong từng ngành cụ thể lại được phân ngành theo sản phẩm như ngành sản xuất cây lương thực, thực phẩm,... Chuyên môn hoá càng cao và phân công lao cộng càng sâu thì việc phân ngành càng chi tiết hơn, đa dạng hơn. Sự hình thành các ngành sản xuất chuyên môn hoá phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của từng quốc gia, từng địa phương và nó được thể hiện trong nhiệm vụ chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia, mỗi địa phương trong từng giai đoạn cụ thể. Vì vậy, việc xác định và phát triển đúng hướng các ngành chuyên môn hoá trong cơ cấu sản xuất nông nghiệp của từng địa phương là vấn đề có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế của địa phương và của từng vùng [19]. Các nhân tố làm thay đổi cơ cấu kinh tế ngành: - Mức thu nhập bình quân đầu người: thu nhập tăng làm cho nhu cầu tăng và dẫn đến cung tăng, thương mại và kỹ thuật cũng thay đổi theo. - Các yếu tố đầu vào: đất đai, vốn, lao động và các nguồn lực khác thay đổi dẫn đến cơ cấu sản xuất thay đổi theo hướng có hiệu quả hơn. - Khoa học công nghệ phát triển dẫn đến năng suất lao động trong nông nghiệp cao hơn, cơ cấu lao động trong nông nghiệp thay đổi, vốn được sử dụng nhiều hơn, hợp lý và có hiệu quả hơn. - Quá trình hội nhập kinh tế khu vực và thế giới dẫn đến sự thay đổi cơ cấu sản xuất các ngành trong nông nghiệp. Xét trên xu thế thay đổi cơ cấu nhu cầu thì nhu cầu tiêu dùng thực phẩm, thịt, đường, sữa, rau, hoa quả cao cấp tăng. Xét trên xu thế thay đổi thu nhập thì thu nhập tăng dẫn đến đầu tư tăng, đối với sản xuất thì đòi hỏi công nghệ mới, kỹ thuật mới, đối với tiêu dùng đòi hỏi sản phẩm sạch, sản phẩm chế biến đa dạng, mẫu mã phù hợp [16]. 1.1.2.2. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo vùng Cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo vùng biểu hiện sự phân công lao động theo lãnh thổ trên phạm vi cả nước, từng địa phương. Sự phân công lao động theo ngành kết hợp với sự chuyên môn hoá, kéo theo sự phân công lao động theo vùng lãnh thổ. 6
  18. Đây là hai mặt gắn bó hữu cơ, khăng khít với nhau trong quá trình phân công lao động. Việc bố trí trồng cây gì? nuôi con gì? tổ chức sản xuất như thế nào? sản xuất cho ai? đều phải được thực hiện trong những không gian nhất định, phù hợp với điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của nó [19]. Hình thành cơ cấu vùng nhằm tạo ra khối lượng hàng hoá lớn tập trung, có hiệu quả kinh tế, đáp ứng yêu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu là xu thế chung hiện nay. Vì vậy, phải xác định được tính đặc thù của từng vùng và lợi thế so sánh: đất đai, khí hậu, giao thông, thông tin liên lạc và gần các thị trường lớn (thành phố, khu công nghiệp ...) để hình thành CCKTNN hợp lý cho mỗi vùng. Điều đó đòi hỏi phải thận trọng nghiên cứu xem xét mục tiêu, kế hoạch chuyển dịch CCKTNN theo vùng. Đồng thời, chủ động sáng tạo, phát huy nội lực, tranh thủ thời gian và viện trợ bên ngoài về vốn và kỹ thuật để đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế đã được xác định [24]. Sau hơn 20 năm đổi mới nước ta đã thu được nhiều thành tựu và kinh nghiệm quý báu trong nông nghiệp. Lợi thế đó là cơ sở để xây dựng cơ cấu vùng kinh tế nông nghiệp hợp lý. Tuy nhiên, để xây dựng một cơ cấu kinh tế vùng nông nghiệp hợp lý, chúng ta không chỉ đánh giá lợi thế và các điều kiện cụ thể trong vùng một cách tỉ mỉ, khách quan mà phải đặt trong sự tác động qua lại giữa các vùng trong một địa phương, một quốc gia và trong tương quan cả khu vực và thế giới, trong quá trình hội nhập kinh tế hiện nay và dự báo cho cả tương lai. Điều đó tránh được một CCKTNN biệt lập, manh mún, tự cung tự cấp, không có hiệu quả. 1.1.2.3. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo thành phần kinh tế Cơ cấu thành phần kinh tế là nội dung quan trọng trong CCKTNN. Trong một thời gian dài chúng ta đã xây dựng một nền kinh tế tập trung dựa vào hai thành phần kinh tế chủ yếu là: kinh tế quốc doanh và kinh tế tập thể. Từ đại hội Đảng lần thứ VI (1986), đại hội đổi mới cơ chế quản lý kinh tế đã coi trọng các thành phần kinh tế với đầy đủ đặc trưng của nó, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. - Hộ nông dân là đơn vị kinh tế tự chủ. Trong nền kinh tế thị trường, nhiều hộ nông dân đã vượt lên làm giàu hình thành nên kinh tế trang trại; hiện nay kinh tế trang trại ngày càng phát triển, tham gia các loại hình hợp tác xã, liên kết với các doanh nghiệp nhà nước bằng nhiều hình thức. 7
  19. - Nông, lâm trường quốc doanh, sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến và dịch vụ. Bộ phận này trong những năm gần đây được rà soát, sắp xếp lại và đang có xu hướng giảm về số lượng, thay đổi bổ sung nhiệm vụ nhằm làm cho nó ngày càng phát triển để giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế, trở thành công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước. - Hợp tác xã nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu trong sản xuất nông nghiệp, đã và đang tiến hành đổi mới theo Luật hợp tác xã. Làm tốt vai trò liên kết hộ gia đình với nhà nước, nhà doanh nghiệp, nhà khoa học theo mô hình 4 nhà để thúc đẩy sản xuất phát triển. - Kinh tế tư nhân, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phát triển không hạn chế về quy mô và địa bàn hoạt động ở những ngành mà pháp luật cho phép. Xu thế cơ cấu thành phần kinh tế trong thập kỷ tới, chuyển dịch theo hướng thực hiện nhất quán chính sách cơ cấu kinh tế nhiều thành phần nhằm giải phóng mọi năng lực sản xuất, khai thác mọi tiềm năng của các thành phần kinh tế với hình thức kinh doanh đa dạng [24]. 1.1.3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp 1.1.3.1. Khái niệm Cơ cấu kinh tế nói chung và CCKTNN luôn luôn vận động, biến đổi theo thời gian. Đó là quá trình thay đổi cấu trúc và các mối quan hệ của nền kinh tế và kinh tế nông nghiệp dưới sự tác động của các quy luật khách quan và các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội [6]. Chuyển dịch CCKTNN là sự vận dụng các quy luật khách quan, nhằm biến đổi nền nông nghiệp theo một hướng chủ đích nhất định. Đó là quá trình làm thay đổi các mối quan hệ chủ yếu về chất và lượng tương đối ổn định của các bộ phận hợp thành nền nông nghiệp; là quá trình làm thay đổi các bộ phận của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp để hướng tới một mục tiêu nhất định với những điều kiện kinh tế, xã hội trong một thời kỳ nhất định [7]. Hiện nay nước ta đang tiến hành chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá vì mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. Các địa phương trong nước tiến hành chuyển dịch CCKTNN 8
  20. theo hướng sản xuất hàng hoá nông sản, khai thác tối đa thế mạnh của vùng, địa phương, từng bước phát triển một nền nông nghiệp hiện đại. 1.1.3.2. Những tiền đề khách quan của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp trong thời kỳ sản xuất tự túc tự cấp luôn lạc hậu ở mọi lĩnh vực, đặt nền kinh tế trong vòng luẩn quẩn không lối ra, đó là: đói, nghèo dẫn đến không có vốn tích lũy, do đó không thể công nghiệp hóa, vì vậy kinh tế kém phát triển và kết quả lại là đói nghèo… Thực tiễn cho thấy các mô hình phát triển nông nghiệp trên Thế giới cũng như trong nước, để khắc phục sự trì trệ lạc hậu cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Tác dụng của nó coi như một "cú hích" để phá vở "sức ỳ" lâu đời của CCKTNN và cơ cấu kinh tế kinh tế nông thôn. Cơ cấu kinh tế có ảnh hưởng mạnh và trực tiếp đối với quy mô và nhịp độ tăng trưởng kinh tế nông nghiệp. Hai phạm trù chuyển dịch CCKTNN và nhịp độ tăng trưởng kinh tế nông nghiệp thay nhau mang tính chất nguyên nhân và kết quả. Chuyển dịch CCKTNN sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nông nghiệp, mặt khác nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao sẽ thúc đẩy nhanh chóng chuyển dịch CCKTNN [6]. Nhưng bản thân sự chuyển dịch CCKTNN không phải là sự áp đặt chủ quan duy ý chí, nó được hình thành trên cơ sở những tiền đề khách quan sau đây : a) Sự phát triển của khoa học - công nghệ Sự phát triển khoa học - công nghệ buộc cơ cấu kinh tế nói chung và CCKTNN phải có sự thay đổi phù hợp, nhưng sự chuyển dịch CCKTNN lại có tác dụng mở đường cho việc áp dụng các tiến bộ kỹ thuật. Trong nông nghiệp, khoa học kỹ thuật đã có những tác động mạnh mẽ. Từ đó hàng loạt giống cây trồng vật nuôi có năng suất cao và hiệu quả kinh tế lớn, từng bước được đưa vào sản xuất. Chính điều này đặt ra yêu cầu hàng loạt ngành nghề, dịch vụ, công nghiệp nông thôn xuất hiện. Do đó, chuyển dịch CCKTNN là kết quả tất yếu của quá trình phát triển khoa học - công nghệ. Đến lượt nó, xác định một cơ cấu hợp lý sẽ tạo điều kiện phát triển khoa học - công nghệ, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế nông nghiệp [46]. Vấn đề là ở chỗ, đối với các nước kém phát triển làm sao đưa được tiến bộ khoa học - công nghệ vào nông thôn, trong khi hầu hết nông dân đều có trình độ văn hóa thấp, cơ sở hạ tầng thấp kém, thiếu vốn, tập quán canh tác lạc hậu. Lời giải không 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2