Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 3
lượt xem 21
download
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân Nhập lãi vào Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng vốn kiệm dùng chủ động thực hiện nghiệp nhập vụ nhập lãi vào vốn cho các sổ hệ tiết kiệm đến hạn lãnh lãi nhưng dưới chưa đến lãnh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 3
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 5: TrinhBayDanhSachHopDong( ) 9: TrinhBayThongTinHopDong( ) NhapTHongTin( ) : frmChinh 12: KiemTraNhapDu( ) 1: GoiMHQuanLyThuGoc( ) 2: HienThi( ) 6: ChonHopDong( ) TN 10: NhapThongTin(DataTable) 11: Luu( ) : frmQuanLyThuGoc : C an bo tin dung H 3: LayDanhSach( ) 7: LayThongTin( ) 13: GanThongTin(DataTable) K 14: KiemTraHopLe( ) 15: Them( ) H : HopDongTinDung : K eHoachThuGoc 16: GanThongTin( ) 4: LayDanhSach( ) Đ 17: Them( ) 8: LayThongTin(String) – TT : HDTinDung : K yThuGoc N Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ lập kế hoạch thu nợ C A O H K Trang 79/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 : Ke toan tin : frmChinh : frmGiaiNgan : KeHoachGiaiNgan : HopDongTinDung: PhatSinhTinDung : HDTinDung : KyGiaiNgan : PhatSinhTinDung dung 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) TN 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 4: LayThongTin( ) H 5: LayThongTin( ) 6: LayThongTin( ) K 7: LayThongTin( ) 8: LayKyDauTienCanGiaiNgan( ) H 9: TrinhBayThongTin( ) Đ 10: NhapThongTin( ) 11: Luu( ) 12: KiemTraNhapDu( ) – [Nhap du thong tin] 13: KiemTraHopLe( ) TT [Thong tin hop le] 14: GiaiNganMotKy( ) 15: CapNhatMotKy( ) N 16: GanThongTin( ) C 17: Them( ) 18: TaoSoButToanMoi( ) A 19: GanThongTin( ) 20: Them( ) O H K Sơ đồ trình tự thực hiện của việc giải ngân Trang 80/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 9: TrinhBayThongTin( ) 12: KiemTraNhapDu( ) : frmChinh 2: HienThi( ) 13: KiemTraHopLe( ) 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) TN 3: NhapThongTin(String, Date) 10: NhapThongTin(String, Date) 11: Luu( ) H : frmGiaiNgan : K e toan tin dung K 16: GanThongTin( ) 6: LayThongTin( ) 17: Them( ) 8: LayKyDauTienCanGiaiNgan( ) 14: GiaiNganMotKy( ) 4: LayThongTin( ) 18: TaoSoButToanMoi( ) H : K eHoachGiaiNgan Đ : HopDongTinDung 7: LayThongTin( ) : PhatSinhTinDung 15: CapNhatMotKy( ) – 5: LayThongTin( ) 19: GanThongTin( ) 20: Them( ) TT : KyGiaiNgan N : HDTinDung : PhatSinhTinDung C Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ giải ngân A O H K Trang 81/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 : Ke toan tin : frmChinh : frmThuNo : HopDongTinDung KeHoachThuGoc : KeHoachThuLai PhatSinhTinDung : HDTinDung : KyThuGoc : KyThuLai: PhatSinhTinDung : : dung 1: GoiMHThuNo( ) 2: HienThi( ) TN 3: NhapThongTin(String, D... 4: LayThongTin( ) [Hop dong ... 5: LayThongTin( ) 6: LayThongTin( ) 7: LayThongTin( ) H 8: LayKyDauTienCanThu( ) 9: LayThongTinLai( ) K 10: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 11: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 12: LayCacSoDuNoChuaTinhLai( ) Nhaäp soá tieàn goác H 13: TinhLaiTrongHan( ) thu, soá tieàn laõi trong haïn thu, soá tie àn laõi quaù haïn ... 14: TinhSoNgayQuaHan( ) Đ 15: TinhLaiQuaHan( ) 16: TrinhBayThongTin( ) 17: NhapThongTin(String, D... – 18: Luu( ) 19: KiemTraNhapDu( ) TT 20: KiemTraHopLe( ) [Thong tin hop le] 21: ThuNoMotKy( ) [Lai trong ha... 22: ThuGoc( ) Laëp laïi ñ... N 23: GanThongTin(Double, Date, Str... 24: Them( ) C 25: TaoMotKyMoi( ) 26: GanThongTin( ) 27: Them( ) A 28: GanThongTin ( ) 29: Them( ) 30: TaoSoButToanMoi( ) O 31: GanThongTin( ) 32: Them( ) 33: GanThongTin( ) H 34: CapNhatSoDuNo( ) K Sơ đồ trình tự thực hiện nghiệp vụ thu nợ Trang 82/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 12: LayCacSoDuNoChuaTinhLai( ) 16: TrinhBayThongTin( ) 13: TinhLaiTrongHan( ) 2: HienThi( ) 19: KiemTraNhapDu( ) : frmChinh 1: GoiMHThuNo( ) 15: TinhLaiQuaHan( ) 20: KiemTraHopLe( ) 3: NhapThongTin( ) 4: LayThongTin( ) TN 17: NhapThongTin( ) 9: LayThongTinLai( ) 18: Luu( ) 33: GanThongTin( ) : Ke toan tin dung : HopDongTinDung : frmThuNo H 6: LayThongTin( ) 23: GanThongTin( ) 5: LayThongTin( ) 30: TaoSoButToanMoi( ) 8: LayKyDauTienCanThu( ) 24: Them( ) 34: CapNhatSoDuNo( ) 21: ThuNoMotKy( ) 28: GanThongTin ( ) K 10: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 14: TinhSoNgayQuaHan( ) 29: Them( ) 25: TaoMotKyMoi( ) H : PhatSinhTinDung 31: GanThongTin( ) : HDTinDung Đ : KeHoachThuGoc 32: Them( ) : KeHoachThuLai 7: LayThongTin( ) – 22: ThuGoc( ) 11: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 26: GanThongTin( ) : PhatSinhTinDung 27: Them( ) TT : KyThuGoc : KyThuLai N C Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ thu nợ A O H K Trang 83/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ Thiết kế hệ thống: 5.1. Sau giai đoạn phân tích nêu trên, mô hình cơ sở cho hệ thống đã được thiết lập. TN Chúng ta sẽ đi vào giai đoạn thiết kế, đây là giai đoạn xây dựng hệ thống thành một giải pháp thực thi. Mô hình phân tích sẽ được thiết kế chi tiết và xem xét đến các vấn đề kỹ thuật. Một số lớp mới có thể được phát hiện bổ sung, các lớp vai trò giải quyết H vấn đề về mặt kỹ thuật như: cơ sở dữ liệu (database), giao diện người dùng (user K interface).., cũng được vào. Để xây dựng ứng dụng quản lý tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân, chúng em H sẽ xây dựng chương trình dựa trên mô hình 3 lớp: Đ Giao Dien – TT N Lop Xu Ly C A O H Co So Du Lieu K Trang 84/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 v Lớp giao diện: lớp này liên quan đến giao tiếp người sử dụng cho phép người sử dụng xem, nhập dữ liệu. Lớp giao diện sẽ kết hợp với lớp xử lý, nó sẽ gọi đến lớp xử lý để truy xuất dữ liệu và lưu thông tin. v Lớp xử lý: bao gồm các lớp đối tượng chính dựa trên sơ đồ các lớp đối tượng chính của hệ thống đã đưa ra ở phần phân tích. Ở giai đoan thiết kế sẽ thiết kế chi tiết 1 TN số lớp chính để làm rõ hơn vấn đề. Các lớp trong lớp xử lý sẽ tác động trực tiếp lên lớp cơ sở dữ liệu để thực hiện các chức năng yêu cầu từ lớp giao diện. H v Lớp cơ sở dữ liệu: bao gồm các bảng, các ràng buộc, cung cấp các strore procedure, view cho lớp xử lý để thực hiện các chức năng truy xuất dữ liệu, thêm, xoá, K cập nhật dữ liệu. H Thiết kế cơ sở dữ liệu: 5.2. Trong bất kỳ ứng dụng quản lý nào phần cơ sở dữ liệu là một trong những phần Đ quan trọng nhất của hệ thống vì nó chịu trách nhiệm lưu trữ thông tin. Đặc biệt trong – các ứng dụng về quản lý nghiệp vụ Ngân hàng, cơ sở dữ liệu cần phải đựơc thiết kế sao cho tốc độ truy xuất phải nhanh, thông tin lưu trữ chính xác, dễ tổng hợp, đối chiếu, TT … Sau đây là các bảng dữ liệu quan hệ được phát triển từ các lớp đối tượng đã phân tích ở trên (object-to-table). N 5.2.1. Thiết kế bảng dữ liệu: C A O H K Trang 85/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 TN H K H Đ – TT N C A O H K Trang 86/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 HOPDONGTINDUNG PK MaHDTD SoTienXinVay SoTienDuyet NgayGiaiNgan NgayDaoHan NgayBDTinhLai NgayBDThuGoc TN SoNgayAHGoc SoNgayAHLai LaiTrongHan LaiQuaHan TKTinDung TKTrongHan H TKQuaHan TKLaiTH TKLaiQH K NgayThanhLy ThongTinKhac FK1 MaPhPhTinhLai FK2 MaLoaiQuaHan H FK3 MaLoaiVay FK4 MaKH FK5 MaKyTinhLai Đ FK6 MaLoaiTien FK7 SoHieuTaiKhoan – TT N C A O H K Trang 87/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 PHATSINHTD TN PK SoButToan PK NgayGiaoDich PK MaTrangThai FK1 MaHDTD H K SODUTK H PK,FK1 MaLoaiTietKiem PK,FK1 SoSo PK NgayCapNhat Đ SoDu – TT N TSTHECHAP PK MaTSTC C TenTS TriGiaTS TriGiaHienTai A NgayThanhLy NgayDangKy FK1 MaLoaiTaiSan O THAMSOTINDUNG H K LaiSuatPhatGoc LaiSuatPhatLai SoNgayTrongThang SoNgayAnHan_TraChamGoc SoNgayAnHan_TraChamLai SoNgayAnHanQuaHan SoThangToiDaTrongMotKy Trang 88/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Ghi chú: phần mô tả chi tiết của các bảng sẽ được đưa vào phần phụ lục. 5.2.2. Lý do đưa thêm các bảng dữ liệu: Các bảng dữ liệu được thêm vào bao gồm: Số dư tiết kiệm, số dư nợ, lãi suất tiết kiệm, ngày giao dịch. TN - Đối với bảng Số dư tiết kiệm: Vì bảng Sổ tiết kiệm quản lý thông tin của sổ tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn do vậy thuộc tính số dư phải được tách ra thành bảng số dư tiết kiệm để có thể quản lý được số dư của sổ theo từng ngày. H - Đối với bảng Số dư nợ: sau mỗi lần hợp đồng được giải ngân hoặc khách hàng K trả gốc số dư nợ sẽ được cập nhật lại và khi đó ta biết được số dư nợ của hợp đồng theo từng ngày giúp cho việc tính lãi được chính xác. H - Đối với bảng lãi suất tiết kiệm: lãi suất của mỗi loại tiết kiệm có thể thay đổi Đ theo từng giai đoạn nên việc lưu lại lãi suất theo từng giai đoạn đó là cần thiết. - Đối với bảng ngày giao dịch: bảng này đưa ra thông tin một năm tài chính của – Ngân hàng. Trong lĩnh vực Ngân hàng, việc theo dõi thời điểm bắt đầu và kết thúc TT một ngày giao dịch là vô cùng quan trọng vì một ngày chính là đơn vị thời gian để tính lãi cho một số loại hình dịch vụ và quan trọng hơn đó chính là đơn vị thời gian N để Ngân hàng tính toán sổ sách theo dõi thu chi. Với bảng Ngày giao dịch, Ngân hàng có thể theo dõi các ngày giao dịch mà không cần quan tâm đến ngày hệ thống C bởi thông tin của ngày hệ thống thiếu chính xác và có thể không thống nhất giữa A các chi nhánh Ngân hàng với nhau. O 5.2.3. Thiết kế các store procedure và các view: H Chương trình được xây dựng theo mô hình 3 lớp, trong đó lớp xử lý sẽ gọi đến K lớp cơ sở dữ liệu để truy vấn thông tin, thực hiện các thao tác thêm, cập nhật và xoá dữ liệu trên các bảng. Do đó trong lớp cơ sở dữ liệu ta cần tạo ra các hàm để thực hiện các Trang 89/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 thao tác truy vấn thông tin cũng như các phiên giao dịch. Sau đây là danh sách các hàm thực hiện chức năng đó: 5.2.3.1. Danh sách các store procedure: Ý nghĩa STT Tên TN Xóa 1 kỳ lãi tiết kiệm 1 prDelDMKYLAITK Xóa 1 loại giao dịch 3 prDelDMLOAIGIAODICH H Xóa 1 loại lãi 3 prDelDMLOAILAI Xóa 1 loại quá hạn K 4 prDelDMLOAIQUAHAN Xóa 1 loại tài sản 5 prDelDMLOAITAISAN H Xóa 1 loại tiền 6 prDelDMLOAITIEN Xóa 1 loại vay Đ 7 prDelDMLOAIVAY Xóa 1 tài khoản 8 prDelDMTAIKHOAN – Xóa 1 hợp đồng tín dụng 9 prDelHOPDONGTINDUNG TT 10 prDelKHACHHANG Xóa 1 khách hàng Xóa 1 kế hoạch giải ngân 11 prDelKHGIAINGAN Xóa 1 kế hoạch thu gốc 12 prDelKHTHUGOC N Xóa 1 kế hoạch thu lãi 13 prDelKHTHULAI C Xóa 1 loại tiết kiệm 14 prDelLOAITIETKIEM 15 prDelNHANVIEN Xóa 1 nhân viên A prDelPHATSINHTIETKIEM Xóa 1 phát sinh tiết kiệm 16 O Xóa 1 phòng giao dịch 17 prDelPHONGGIAODICH H Xóa 1 sở giao dịch 18 prDelSOGIAODICH K Xóa 1 sổ tiết kiệm 19 prDelSOTIETKIEM Xóa 1 tài sản thế chấp 20 prDelTSTHECHAP Thêm 1 chi tiết tài sản thế chấp 21 prInsCHITIETTSTC Trang 90/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 prInsCHITIETPSGIAODICH Thêm 1 chi tiết phát sinh giao dịch 22 Thêm 1 danh mục đơn vị thời gian 23 prInsDMDONVITG Thêm 1 danh mục kỳ lãi tiết kiệm 24 prInsDMKYLAITK Thêm 1 danh mục loại giao dịch 25 prInsDMLOAIGIAODICH Thêm 1 danh mục loại lãi 26 prInsDMLOAILAI TN Thêm 1 danh mục loại quá hạn 27 prInsDMLOAIQUAHAN Thêm 1 danh mục loại tài sản 28 prInsDMLOAITAISAN H Thêm 1 danh mục loại tiền 29 prInsDMLOAITIEN K Thêm 1 danh mục loại vay 30 prInsDMLOAIVAY Thêm 1 danh mục phương pháp tính lãi 31 prInsDMPHPHTINHLAI H Thêm 1 danh mục tài khoản 32 prInsDMTAIKHOAN Đ Thêm 1 hợp đồng tín dụng 33 prInsHOPDONGTINDUNG Thêm 1 kỳ giải ngân 34 prInsKYGIAINGAN – Thêm 1 kỳ nợ điều chỉnh 35 prInsKYNODIEUCHINH TT Thêm 1 kỳ thu lãi 36 PrInsKYTHULAI Thêm 1 loại tiết kiệm 37 prInsLOAITETKIEM 38 prInsNHANVIEN Thêm 1 nhân viên N Thêm nợ quá hạn của 1 hợp đổng tín 39 prInsNOQUAHAN C dụng Thêm 1 phát sinh tiết kiệm A 40 prInsPHATSINHTIETKIEM prInsPHATSINHGIAODICH Thêm 1 phát sinh giao dịch 41 O Thêm 1 phát sinh tín dụng 42 prInsPHATSINHTINDUNG H Thêm 1 phòng giao dịch 43 prInsPHONGIAODICH K Thêm số dư nợ 44 prInsSODUNO Thêm 1 sổ tiết kiệm 45 prInsSOTIETKIEM Thêm 1 sổ tiết kiệm không kỳ hạn 46 prInsSOTIETKIEMKKH Trang 91/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Thêm 1 sở giao dịch 47 prInsSOGIAODICH Thêm 1 phát sinh của 1 tài khoản 48 prInsTAIKHOAN Thêm 1 tài sản thế chấp 49 prInsTSTHECHAP Thêm 1 tham số tín dụng 50 prInsTHAMSOTINDUNG Cập nhật 1 chi tiết phát sinh giao dịch 51 prUpCTPSGIAODICH TN Cập nhật 1 kỳ lãi tiết kiệm 52 prUpDMKYLAITK Cập nhật 1 loại giao dịch 53 prUpDMLOAIGIAODICH H Cập nhật 1 loại lãi 54 prUpDMLOAILAI K Cập nhật 1 loại quá hạn 55 prUpDMLOAIQUAHAN Cập nhật 1 loại tài sản 56 prUpDMLOAITAISAN H Cập nhật 1 loại tiền 57 prUpDMLOAITIEN Đ Cập nhật 1 loại vay 58 prUpDMLOAIVAY Cập nhật 1 phương pháp tính lãi 59 prUpDMPHPHTINHLAI – Cập nhật 1 tài khoản 60 prUpDMTAIKHOAN TT Cập nhật 1 hợp đồng tín dụng 61 prUpHOPDONGTINDUNG Cập nhật thông tin 1 khách hàng 62 prUpKHACHHANG Cập nhật 1 kỳ giải ngân 63 prUpKYGIAINGAN N Cập nhật 1 kỳ thu gốc 64 prUpKYTHUGOC C Cập nhật 1 kỳ thu lãi 65 prUpKYTHULAI Cập nhật 1 loại tiết kiệm A 66 prUpLOAITIETKIEM Cập nhật thông tin 1 nhân viên 67 prUpNHANVIEN O Cập nhật 1 phát sinh tiết kiệm 68 prUpPHATSINHTIETKIEM H Cập nhật 1 phát sinh tín dụng 69 prUpPAHTSINHTINDUNG K prUpPAHTSINHGIAODICH Cập nhật 1 phát sinh giao dịch 70 Cập nhật thông tin phòng giao dịch 71 prUpPHONGGIAODICH Cập nhật thông tin quầy 72 prUpQUAY Trang 92/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Cập nhật số dư tiết kiệm 73 prUpSODUTK Cập nhật thông tin sở giao dịch 74 prUpSOGIAODICH Cập nhật 1 sổ tiết kiệm 75 prUpSOTIETKIEM Cập nhật 1 tài sản tếh chấp 76 prUpTSTHECHAP TN 5.1.1.1 Danh sách các view: Lấy danh sách các loại tiết kiệm có 1 vwDSLOAITIETKIEM H trong hệ thống K Lấy thông tin danh mục kỳ lãi tiết 2 vwDMKYLAITK kiệm H Lấy thông tin danh mục loại giao dịch 3 vwDMLOAIGIAODICH Lấy thông tin danh mục loại quá hạn Đ 4 vwDMLOAIQUAHAN Lấy thông tin danh mục loại vay 5 vwDMLOAIVAY – Lấy danh sách sổ tiết kiệm 6 vwDSSOTIETKIEM TT vwHOPDONGCANGIAINGAN Lấy thông tin hợp đồng cần giải ngân 7 Lấy thông tin hợp đồng cần thu gốc 8 vwHOPDONGCANTHUGOC Lấy thông tin hợp đồng cần thu lãi 9 vwHOPDONGCANTHULAI N Lấy thông tin hợp đồng tín dụng 10 vwHOPDONGTINDUNG C Lấy thông tin khách hàng 11 vwKHACHHANG Lấy thông tin danh mục loại tiền A 12 vwDMLOAITIEN Lấy thông tin nhân viên 13 vwNHANVIEN O Lấy thông tin phòng giao dịch 14 vwPHONGGIAODICH H Lấy thông tin tài sản thế chấp 15 vwTSTHECHAP K Lấy thông tin tài sản thế chấp chưa 16 vwTSTHECHAPCHUANHAP nhập Trang 93/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Thiết kế lớp xử lý: 5.3. Từ sơ đồ lớp của mô hình phân tích, chúng ta đã có được các lớp đối tượng với các thuộc tính và trách nhiệm chính. Đây chính là các lớp xử lý của hệ thống, các lớp này sẽ tác động trực tiếp lên lớp cơ sở dữ liệu để thực hiện các chức năng yêu cầu từ lớp giao tiếp người dùng. Sau đây là danh sách các lớp xử lý của hệ thống đã được chi TN tiết hoá: H clsDatabase clsDMKyLaiTD clsDMKyLaiTK K (from Control) (from Control) (from Control) strMaKyLaiTD : String strMaKyLaiTK : String MakeConnection() iThoiHan : Integer strLoaiKyLaiTK : String H CloseConnection() strDonVi : String Update() TaoMaKyLaiTK() Reader() Them() Them() Đ Table() CapNhat() Xoa() Xoa() CapNhat() DanhSachKyLaiTD() LayMaKyLai() – ThongTinKyLaiTD() LayLoaiKyLai() TT clsDMLoaiTaiSan clsDMLoaiGiaoDich clsDMLoaiQuaHan (from Control) (from Control) (from Control) strMaLoaiTaiSan : String strMaLoaiGiaoDich : String strMaLoaiQuaHan : String N strTenLoaiTaiSan : String strTenGiaoDich : String iSoNgayQuaHan : Integer strDonVi : String Them() TaoMaLoaiGiaoDich() fLaiSuatQuaHan : float C CapNhat() Them() Xoa() CapNhat() Them() DanhSachLoaiTaiSan() Xoa() CapNhat() A ThongTinTheoMa() LayMaTheoTen() Xoa() ThongTinTheoTen() LayTenTheoMa() DanhSachLoaiQuaHan() DanhSachLoaiGiaoDich() ThongTinTheoMaLoai() O H K Trang 94/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 clsDMLoaiTien clsDMPhPhTinhLai clsDMLoaiVay (from Control) (from Control) (from Control) strMaLoaiTien : String strMaPhPhTinhLai : String strMaLoaiVay : String strLoaiTien : String strTenPhPhTinhLai : String strTenLoaiVay : String iThoiHan : Integer Them() Them() strDonvi : String CapNhat() CapNhat() Xoa() Xoa() TN Them() DanhSachLoaiTien() DanhSachPhPhTinhLai() CapNhat() LayMaTheoTen() ThongTinTheoMa() Xoa() LayLoaiTheoMa() ThongTinTheoTen() DanhSachLoaiVay() ThongTinLoaiVayTheoMa() H ThongTinLoaiVayTheoTen() K H Đ – TT N C A O H K Trang 95/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 clsGiaoDichVien clsDMTaiKhoan (from Control) (from Control) clsHopDongTinDung strMaNhanVien : String strSoHieuTaiKhoan : String (from Control) fHanMucThu : Double strTenTaiKhoan : String fHanMucChi : Double strMaHDTD : String strTinhChatSoDu : String fHanMucTonQuy : Double strSoHieuHopDong : String fSoTienXinVay : Double Them() Them() fSoTienDuyet : Double CapNhat() TN CapNhat() dtNgayGiaiNgan : Date Xoa() Xoa() dtNgayDaoHan : Date DanhMucTaiKhoan() dtNgayBatDauTinhLai : Date KiemTraSoHieuTaiKhoan() dtNgaybatDauThuGoc : Date fLaiSuatTrongHan : Double H strTKTrongHan : String strTKQuaHan : String K strTKLaiTH : String strTKLaiQH : String dtNgayThanhLy : Date bThanhLy : Boolean H strThongTinKhac : String strTenPhPhTinhLai : String strTenLoaiVay : String Đ strMaKH : String strLoaiTien : String iSoThangTinhLai : Integer – strMaCanBoTD : String dtNgayCapNhat : Date fSoDuNo : Double TT Them() CapNhat() CapNhatSoDuNo() N Xoa() ThanhLyHD() TaoMaHDTD() C KiemTraHDTonTai() DanhSachHopDong() DanhSachHopDongChuaGiaiNgan() A DanhSachHopDongChuaThuGoc() DanhSachHopDongCanGiaiNgan() DanhSachHopDongCanThuGoc() O DanhSachHopDongCanThuLai() ThongTinHopDongTheoMa() H K Trang 96/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 clsKyGiaiNgan clsKyThuGoc clsKhachHang (from Control) (from Control) (from Control) strMaHDTD : String strMaHDTD : String strMaKH : String iKy : Integer iKy : Integer strHoTen : String fSoTienKH : Double fSoTienKH : Double strCMND : String dtNgayKH : Date dtNgayKH : Date dtNgayCap : Date fSoTienGN : Double fSoTienThu : Double strNoiCap : String TN dtNgayGN : Date dtNgayThu : Date strDiaChi : String strSoDienThoai : String Them() Them() CapNhat() CapNhat() TaoMaKhachHang() Xoa() Xoa() Them() H GiaiNgan() ThuGoc() CapNhat() KeHoachGiaiNgan() KeHoachThuGoc() Xoa() ThongTinKyGiaiNgan() ThongTinKyThuGoc() DanhSachKhachHang() K SoTienDaGiaiNgan() ThongTinKyThuGoc() ThongTinTheoMa() ThongTinTheoTen() ThongTinTheoCMND() H Đ clsKyThuLai clsNgayGiaoDich clsLoaiTietKiem (from Control) (from Control) (from Control) – strMaLoaiTietKiem : String strMaHDTD : String dtNgayGiaoDich : Date strTenLoaiTietKiem : String iKy : Integer bNgayNghi : Boolean iKyHan : Integer dtNgayKH : Date dtNgayKeTiep : Date TT bDangHuyDong : Boolean fSoTienLaiThu : Double dtNgayTruocDo : Date strLoaiTien : String dtNgayThuLai : Date bNgatGiaoDich : Boolean strLoaiKylaiTK : String strLoaiLai : String strSoHieuTaiKhoan : String LayNgayGiaoDich() fLaiSuat : Double TaoKyThuLai() LayNgayKeTiep() N dtNgayCapNhat : Date Them() LayNgaytTruocDo() CapNhat() LayNgayNghi() TaoMaLoaiTietKiem() C Xoa() DanhSachNgayGiaoDich() Them() ThuLai() KhoiTaoBang() CapNhat() KeHoachThuLai() Them() CapNhatLaiSuat() ThongTinKyThuLai() NgatMotGiaoDich() A Xoa() LapKeHoachThuLai() CapNhat() DanhSachLoaiTietKiem() ThongTinTheoMa() O ThongTinTheoTen() H K Trang 97/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 clsPhatSinhTietKiem clsNhomNguoiDung clsNhanVien (from Control) (from Control) (from Control) strMaNhomNguoiDung : String strMaNhanVien : String strSoSo : String strTenNhomNguoiDung : String strHoTen : String strMatKhau : String Them() Them() strDiaChi : String CapNhat() CapNhat() strSoDienThoai : String Xoa() strMaPhongGD : String PhanQuyenChoNhom() bKhoa : Boolean TN PhanNhom() TaoMaNhanVien() Them() CapNhat() KhoanNhanVien() Xoa() H DanhSachNhanVien() DanhSachNhanVienTheoPhong() ThongTinNhanVienTheoMa() K KiemTraDangNhap() clsPhatSinhTinDung clsQuay H cls PhatSinhGiaoDich (from Control) (from Control) (from Control) strMaHDTD : String strMaQuay : String strSoButToan : String Đ strTenPhongGD : String dtNgayGiaoDich : Date Them() strMaTrangThai : String CapNhat() TaoMaQuay() bDaDuyet : Boolean – Them() strMaLoaiGiaoDich : String CapNhat() strMaPhongGD : String strMaQuay : String DanhSachQuay() TT strMaNhanVien : String Them() TaoSoButToan() N CapNhat() C A O H K Trang 98/ 155
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý văn hóa nhà trường ở trường Trung học phổ thông Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
53 p | 433 | 87
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh tại các trường trung học phổ thông huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam trong bối cảnh hiện nay
43 p | 183 | 49
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý quá trình dạy học tại trường Trung học phổ thông Xuân Huy tỉnh Tuyên Quang đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
46 p | 182 | 48
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động bồi dưỡng về tư vấn nghề nghiệp cho giáo viên theo hướng tiếp cận năng lực ở trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ
51 p | 115 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang trong giai đoạn hiện nay
48 p | 131 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh ở trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
42 p | 91 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường Tiểu học, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
140 p | 29 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý cơ sở vật chất ở các trường Mầm non công lập trên địa bàn thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
154 p | 59 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục văn hóa ứng xử cho học sinh trường THCS trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
136 p | 43 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng chống dịch bệnh cho trẻ tại các trường mầm non thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
183 p | 19 | 12
-
Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 4
38 p | 90 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng chống dịch bệnh cho trẻ mầm non trên địa bàn thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
159 p | 26 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số cho học sinh ở các trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Bình Phước
192 p | 15 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý công tác văn thư hành chính tại các đơn vị trường học trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
170 p | 21 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục thể chất ngoại khóa ở các trường Tiểu học thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
145 p | 18 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng, chống dịch bệnh cho trẻ ở các trường mầm non trong khu vực 2, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
190 p | 12 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý giáo dục học sinh chưa ngoan ở các trường trung học phổ thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
26 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn