Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Góc giữa hai đường thẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 139
download
Tài liệu tham khảo môn Toán dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh với chuyên đề: Góc giữa hai đường thẳng. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức và ôn thi Đại học đạt kết quả cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Góc giữa hai đường thẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian Tài li u tham kh o: 01. GÓC GI A HAI Ư NG TH NG Th y ng Vi t Hùng I. TÍCH VÔ HƯ NG C A HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc gi a hai véc tơ AB = u Gi s ta có ( ) ( u; v = AB; AC = BAC , v i 0o ≤ BAC ≤ 180o. → ) AC = v 2) Tích vô hư ng c a hai véc tơ AB = u Gi s ta có u.v = AB. AC = AB . AC .cos AB. AC → ( ) AC = v Nh n xét: u = 0 + Khi u.v = 0 → v = 0 ( ) + Khi u ↑↑ v u; v = 00 → + Khi u ↑↓ v ( u; v ) = 180 → 0 + Khi u ⊥ v ← u.v = 0 → Ví d 1. Cho t di n u ABCD c nh a. a) Tính góc gi a hai véc tơ AB; BC . ( ) b) G i I là trung i m c a AB. Tính góc gi a hai véc tơ CI ; AC . ( ) Hư ng d n gi i: a) S d ng công th c tính góc gi a hai véc tơ ta ư c ( cos AB; BC = ) AB. BC AB . BC = AB. BC AB. BC AB.BC = a2 , (1) . ( Xét AB. BC = AB. BA + AC = AB.BA + AB. AC ) ( AB.BA = AB.BA.cos AB.BA = a.a.cos1800 = −a 2 ) Mà ( AB. AC = AB. AC.cos AB. AC = a.a.cos 600 = ) a2 2 a2 a2 AB. BC = −a 2 + → =− . 2 2 a2 − ( 1 ) (1) ⇔ cos AB; BC = 2 = − AB; BC = 1200. a 2 2 → ( ) ( V y AB; BC = 120o. ) ( b) Ta có cos CI ; AC = ) CI . AC CI . AC = CI . AC CI . AC T di n ABCD u c nh a, CI là trung tuy n c a tam giác u ABC nên CI = a 3 2 ( ) CI . AC cos CI ; AC = 2 → a 3 , ( 2). 2 ( Ta có CI . AC = CI . AI + IC = CI . AI + CI . IC ) Do ∆ABC u nên CI ⊥ AI ⇔ CI . AI = 0. Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian 2 .( a 3 a 3 ng th i, CI . IC = CI . IC .cos CI ; IC = 2 ) .cos1800 = − 3a 2 4 CI . AC = 0 − → 3a 2 4 =− 3a 2 4 . 3a 2 − Thay vào (2) ta ư c ( 2 ) ⇔ cos CI ; AC = 2 4 = − a 3 ( 2 3 ) CI ; AC = 1500. → ( ) 2 ( ) V y CI ; AC = 150 .0 Ví d 2. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC ôi m t vuông góc và SA = SB = SC = a. G i M là trung i m c a AB. a) Bi u di n các véc tơ SM và BC theo các véc tơ SA; SB; SC . ( b) Tính góc SM ; BC . ) Hư ng d n gi i: a) S d ng quy t c trung tuy n và quy t c tr hai véc tơ ta ư c SA + SB = 2SM ← → 1 SM = SA + SB 2 ( ) BC = BS + SC BC = SC − SB ( b) cos SM ; BC = ) SM . BC SM . BC = SM . BC SM .BC , (1) . SA.SB = 0 Mà SA, SB, SC ôi m t vuông góc nên SA.SC = 0 SB.SC = 0 Tam giác SAB và SBC vuông t i S nên theo nh lý Pitago ta BC = a 2 ư c AB = BC = a 2 → 1 a 2 SM = AB = 2 2 1 1 ( 2 0 )( ) 1 Theo câu a, SM .BC = SA + SB . SC − SB = SA.SC − SA.SB + SB.SC − SB.SB = − SB 2 = − 2 2 a2 2 0 0 a2 − Thay vào (1) ta ư c cos SM ; BC = ( SM . BC = SM .BC a 2 2 ) 1 = − SM ; BC = 1200. 2 → ( ) .a 2 2 II. GÓC GI A HAI Ư NG TH NG 1) Khái ni m véc tơ ch phương c a ư ng th ng M t véc tơ u ≠ 0 mà có phương song song ho c trùng v i d ư c g i là véc tơ ch phương c a ư ng th ng d. 2) Góc gi a hai ư ng th ng Khái ni m: Góc gi a hai ư ng th ng a và b là góc gi a hai ư ng th ng a′; b′ l n lư t song song v i a; b. Kí hi u ( a;b ). a// a ′ T nh nghĩa ta có sơ ( a;b ) = ( a ′;b′ ) → b// b′ Nh n xét: + Gi s a, b có véc tơ ch phương tương ng là u; v và u; v = φ. ( ) ( a; b ) = φ ; 0o ≤ φ ≤ 90o Khi ó, ( a; b ) = 180o − φ ; 90o < φ ≤ 180o + N u a // b ho c a ≡ b thì ( a; b ) = 0o. Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian Các xác nh góc gi a hai ư ng th ng: Phương án 1 Phương án 2 (s d ng nh nghĩa) a ′// a T o ra các ư ng ( a, b ) = ( a ′, b′ ) → - L y m t i m O b t kì thu c a b′// b - Qua O, d ng ư ng ∆ // b ( a, b ) = ( a, ∆ ) → Chú ý: Các phương pháp tính toán góc gi a hai ư ng th ng: N u góc thu c tam giác vuông thì dùng các công th c tính toán trong tam giác vuông: sin, cosin, tan, cot. N u góc thu c tam giác thư ng thì s d ng nh lý hàm s cosin trong tam giác ABC: b2 + c 2 − a 2 a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A cos A = → . 2bc Ví d 1. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t, các tam giác SAB, SAD, SAC là các tam giác vuông t i A. Bi t SA = a 3; AB = a; AD = 3a . Tính góc gi a các ư ng th ng sau: a) SD và BC. b) SB và CD. c) SC và BD. Hư ng d n gi i: a) Tính góc gi a SD và BC xác nh góc gi a hai ư ng th ng SD và BC ta s d ng phương án 2, tìm ư ng th ng song song v i m t trong hai ư ng th ng SD, BC và song song v i m t ư ng còn l i. Ta d nh n th y AD // BC. SDA Khi ó ( SD; BC ) = ( SD; AD ) = 180o − SDA SA 3 Xét ∆SAD: tan SDA = = SDA = 30o. → AD 3 V y ( SD; BC ) = 30o. b) Tính góc gi a SB và CD SBA Tương t , CD//AB ( SB;CD ) = ( SB;AB ) = → 180o − SBA SA Xét ∆SAB: tanSBA = = 3 SDA = 60o. → AB V y ( SB;CD ) = 60o. c) Tính góc gi a SC và BD G i O là tâm c a hình ch nh t ABCD, I là trung i m c a SA. IOB Trong ∆SAC có OI // SC ( SC; BD ) = ( OI; BD ) = → 180o − IOB 2 a 3 a 7 Áp d ng nh lý Pitago cho tam giác vuông ABI: IB = IA + AB = 2 2 +a = 2 22 a 10 ABCD là hình ch nh t nên BD = AB2 + AD 2 = a 2 + 9a 2 = a 10 OB = → = OA 2 2 2 a 3 a 10 a 13 Áp d ng nh lý Pitago cho tam giác vuông ABO: IO = IA + AO = 2 + 2 = 2 2 2 Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian 13a 2 10a 2 7a 2 + − OI + OB − IB 2 2 2 4 = 8 Khi ó, theo nh lý hàm s cosin cho ∆IOB ta ư c: cos IOB = = 4 4 2.OI.OB a 13 a 10 130 2. . 2 2 8 IOB = arccos → = ( SC;BD ). 130 8 V y ( SC;BD ) = arccos . 130 Ví d 2. Cho t di n ABCD, g i M, N là trung i m c a BC, AD. Bi t AB = CD = 2a , MN = a 3 . Tính góc gi a hai ư ng th ng AB và CD. Hư ng d n gi i: Do AB và CD là các c nh c a t di n nên chúng chéo nhau, xác nh góc gi a hai ư ng th ng AB và CD ta t o các ư ng th ng tương ng song song v i AB, CD và chúng c t nhau. G i P là trung i m c a AC, khi ó MP // AB, NP // CD MPN ( AB,CD ) = ( MP, NP ) = → 180o − MPN Do MP, NP là các ư ng trung bình nên ta có MP = NP = a. Áp d ng nh lý hàm s cosin trong ∆MPN ta ư c MP 2 + NP 2 − MN 2 2a 2 − 3a 2 1 cos MPN = = =− 2MP.NP 2.a.a 2 MPN = 120o ⇔ ( MP, NP ) = 60o → V y ( AB,CD ) = 60o. Nh n xét: Ngoài vi c kh i t o P như trên ta cũng có th l y i m P là trung i m c a BD, cách gi i khi ó cũng tương t . Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD có áy là hình thang vuông t i A và D, AD = DC = a, AB = 2a. SA vuông góc v i 2 3a AB và AD, SA = . Tính góc c a 2 ư ng th ng 3 a) DC và SB. b) SD và BC. Hư ng d n gi i: Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian a) Do DC // AB ( DC,SB ) = ( AB,SB ) = α → 2a 3 SA 3 Tam giác SAB vuông t i A nên α là góc nh n, khi ó tan α = = 3 = α = 30o → AB 2a 3 V y góc gi a hai ư ng th ng DC và SB b ng 30o. b) G i I là trung i m c a AB, khi ó AI = a. T giác ADCI là hình bình hành (do AI // DC), có AI = AD = a nên là hình thoi. L i có góc A, D vuông nên ADCI là hình vuông c nh a DI = a 2. → m t khác, t giác BIDC là hình bình hành (do c p c nh DC và BI song song và b ng nhau) nên BC // DI. Khi ó, ( SD, BC ) = ( SD, DI ) = β . 2 2a 3 7a 2 Tam giác SAI vuông t i A nên SI = SA + AI = 2 2 3 +a = 2 2 3 2 2a 3 7a 2 Tam giác SAD vuông t i A nên SD = SA + AD = 2 3 +a = 2 2 2 3 SD 2 + DI 2 − SI2 2a 2 3 Áp d ng nh lý hàm s cosin trong tam giác SDI ta ư c cosSDI = = = 2SD.DI a 21 42 2. .a 2 3 3 Do cosSDI > 0 nên góc SDI là góc nh n β = SDI = arccos → . 42 BÀI T P LUY N T P: Cho t di n u ABCD c nh a, g i I là trung i m c nh AD. Tính góc gi a hai ư ng th ng AB và CI. 3 /s: ( AB; CI ) = arccos 6 . Cho t di n ABCD. G i M, N, P l n lư t là trung i m c a BC, AD và AC. Bi t AB = 2a, CD = 2a 2, MN = a 5. Tính góc gi a hai ư ng th ng AB và CD. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2. Tính góc gi a SC , AB , t ( ) ó suy ra góc gi a SC và AB. III. HAI Ư NG TH NG VUÔNG GÓC Hai ư ng th ng a, b ư c g i là vuông góc v i nhau n u ( a; b ) = 90o ← a ⊥ b. → Chú ý: Các phương pháp ch ng minh a ⊥ b: Ch ng minh ( a; b ) = 90o Ch ng minh hai véc tơ ch phương c a hai ư ng th ng vuông góc v i nhau, u.v = 0. Ch ng minh hai ư ng th ng có quan h theo nh lý Pitago, trung tuy n tam giác cân, u... Ví d 1. Cho t di n ABCD trong ó AB = AC = AD = a, BAC = 60 , BAD = 60 , CAD = 90o . G i I và J l n lư t o o là trung i m c a AB và CD. a) Ch ng minh r ng IJ vuông góc v i c hai ư ng AB và CD. b) Tính dài IJ. Hư ng d n gi i: Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian a) T gi thi t ta d dàng suy ra tam giác ABC, ABD u, ∆ACD vuông cân t i A. T ó BC = BD = a,CD = a 2 →∆BCD vuông cân t i B. Ch ng minh IJ vuông góc v i AB Do các ∆ACD, ∆BCD vuông cân t i A, B nên 1 AJ = 2 CD AJ = BJ ⇔ IJ ⊥ AB. → BJ = 1 CD 2 Ch ng minh IJ vuông góc v i CD Do các ∆ACD, ∆BCD u nên CI = DI → IJ ⊥CD. b) Áp d ng nh lý Pitago cho ∆AIJ vuông t i I ta ư c 2 a 2 a2 a IJ = AJ − AI = 2 2 − 4 =2 2 V y IJ = a/2. Ví d 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB = SC và ASB = BSC = CSA. Ch ng minh r ng SA ⊥ BC, SB ⊥ AC, SC ⊥ AB. Hư ng d n gi i: Ch ng minh: SA ⊥ BC. ( ) Xét SA.BC = SA. SC − SB = SA.SC − SA.SB ( SA.SC = SA.SC.cos SA;SC ) Mà SA.SB = SA.SB.cos( SA;SB ) SA.SC = SA.SB ⇔ SA.SC − SA.SB = 0 ← SA.BC = 0 ⇔ SA ⊥ BC → → SA = SB = SC ASB = BSC = CSA Ch ng minh tương t ta cũng ư c SB ⊥ AC, SC ⊥ AB Ví d 3. Cho t di n u ABCD, c nh b ng a. G i O là tâm ư ng tròn ngo i ti p ∆BCD. a) Ch ng minh AO vuông góc v i CD. b) G i M là trung i m c a CD. Tính góc gi a BC và AM. AC và BM. Hư ng d n gi i: a) S d ng phương pháp dùng tích vô hư ng G i M là trung i m c a CD. Ta có ( ) AO.CD = AM + MO .CD = AM.CD + MO.CD Do ABCD là t di n u nên AM ⊥ CD và O là tâm áy (hay O là giao i m c a ba ư ng cao). Khi ó AM ⊥ CD AM.CD = 0 ⇔ AO.CD = 0 ⇔ AO ⊥ CD. → MO ⊥ CD MO.CD = 0 b) Xác nh góc gi a BC và AM; AC và BM Xác nh góc gi a BC và AM: G i I là trung i m c a BD → MI // BC. AMI T ó ( BC;AM ) = ( MI; AM ) = 180 − AMI Áp d ng nh lý hàm s cosin trong ∆AMI ta ư c AM 2 + MI 2 − AI2 cos AMI = , (1) . 2.AM.MI a 3 Các ∆ABD, ∆ACD u, có c nh a nên AI = AM = . 2 Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian MI là ư ng trung bình nên MI = a/2. 2 2 2 a 3a 3a + − T ó (1) ⇔ cos AMI = 4 4 4 = 1 AMI = arccos 1 ⇔ ( BC; AM ) = arccos 1 . → a a 3 2 3 2 3 2 3 2. . 2 2 Xác nh góc gi a BC và AM: G i J là trung i m c a AD → MJ // AC. BMJ Khi ó ( AC;BM ) = ( MJ; BM ) = 180 − BMJ a 3 Các tam giác ABD, BCD là các tam giác u c nh a, nên các trung tuy n tương ng BJ = BM = 2 1 Do ó, ∆AIM = ∆BJM AMI = BMJ = arccos → . 2 3 1 V y ( AC;BM ) = arccos . 2 3 Ví d 4. Cho hình l p phương ABCD.A′B′C′D′ c nh a. t AB = a, AD = b, AA′ = c. a) Tính góc gi a các ư ng th ng: ( AB,B′C′ ); ( AC,B′C′ ); ( A′C′,B′C ). b) G i O là tâm c a hình vuông ABCD và I là m t i m sao cho OI = OA + OA′ + OB + OB′ + + OC + OC′ + OD + OD′. Tính kho ng cách t O n I theo a. c) Phân tích hai véc tơ AC′, BD theo ba véc tơ a, b, c. T ó, ch ng t r ng AC′ và BD vuông góc v i nhau. ′ ′ d) Trên c nh DC và BB′ l y hai i m tương ng M, N sao cho DM = BN = x (v i 0 < x < a). ′ Ch ng minh r ng AC′ vuông góc v i MN. Hư ng d n gi i: Nh n xét: làm t t các bài toán liên quan n hình l p phương ta c n nh m t s tính ch t cơ b n c a hình l p phương: T t c các ư ng chéo các m t c a hình l p phương u b ng nhau và b ng a 2 (n u hình l p phương c nh a). Các o n th ng t o b i các kích thư c c a hình l p phương luôn vuông góc v i nhau (dài, r ng, cao). a) Tính góc gi a: ( AB,B′C′ ); ( AC,B′C′ ); ( A′C′,B′C ). Tính ( AB, B′C′ ) : Do B′C′//BC ( AB, B′C′ ) = ( AB, BC ) = 90o. → Tính ( AC, B′C′ ) : ACB Do B′C′//BC ( AC, B′C′ ) = ( AC,BC ) = → 180o − ACB ABCD là hình vuông nên ∆ABC là tam giác vuông cân t i B ACB = 45o ⇔ ( AC, B′C′ ) = 45o. → Tính ( A′C′, B′C ) : ACB′ Do A′C′//AC ( A′C′, B′C ) = ( AC, B′C ) = → 180o − ACB′ Xét trong tam giác ACB′ có AC = B′C = AB′ (do u là các ư ng chéo các m t hình vuông c a hình l p phương). Do ó ∆ACB′ u ACB′ = 60 ⇔ ( A′C′, B′C ) = 60 . → o o b) Tính dài OI theo a. Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
- LUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên Hình h c không gian OA + OC = 0 V i O là tâm c a hình vuông ABCD thì OA + OC + OB + OD = 0 → OB + OD = 0 Khi ó OI = OA′ + OB′ + OC′ + OD′ OA′ + OC′ = 2OO′ G i O′ là tâm c a áy A′B′C′D′, theo quy t c trung tuy n ta có OI = 4OO′ → OB′ + OD′ = 2OO′ Kho ng cách t O n I chính là dài véc tơ OI, t ó ta ư c OI = 4OO′ = 4a. c) Phân tích hai véc tơ AC′, BD theo ba véc tơ a, b, c. a.b = 0 Theo tính ch t c a hình l p phương ta d dàng có a.c = 0 b.c = 0 AC′ = AB + BC + CC′ = a + b + c Phân tích: BD = BA + AD = b − a Ch ng minh AC′ vuông góc v i BD. ( )( ) 2 2 2 2 Xét AC′.BD = a + b + c . b − a = a.b + b + c.b − a − a.b − c.a = b − a = AD2 − AB2 = 0 ⇔ AC′.BD ⇔ AC′ ⊥ BD. 0 0 0 0 d) Ch ng minh r ng AC′ vuông góc v i MN. MN = MC + CB + BN Ta có phân tích: AC′ = AB + BC + CC′ ( )( ) MN.AC′ = MC + CB + BN . AB + BC + CC′ = MC.AB + MC.BC + MC.CC′ + CB.AB + CB.BC + CB.CC′ + → 0 0 0 0 + BN.AB + BN.BC + BN.CC′ = MC.AB + CB.BC + BN.CC′ 0 0 MC.AB = MC.AB.cos0o = ( a − x ) a Mà CB.BC = CB.BC.cos180o = −a 2 MN.AC′ = ( a − x ) a − a 2 + ax = 0 ⇔ MN ⊥ AC′. → BN.CC′ = BN.CC′.cos0o = ax BÀI T P T LUY N Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình ch nh t v i AB = a; AD = a 3 , SA = 2a và vuông góc v i áy. Tính góc gi a các ư ng th ng sau: a) SB và CD b) SD và BC c) SB và AC d) SC và BD Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình vuông c nh 2a, hình chi u vuông góc c a S xu ng m t áy là trung i m H c a AB, bi t SH = a 3. G i I là trung i m c a SD. Tính góc gi a các ư ng th ng: a) SC và AB b) SD và BC c) CI và AB d) BD và CI Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình thang vuông t i A, B v i AB = 3a, AD = 2a, DC = a. Hình chi u vuông góc c a S xu ng m t ph ng (ABCD) là H thu c AB v i AH = 2HB, bi t SH = 2a. Tính góc gi a a) SB và CD b) SB và AC Tham gia khóa TOÁN 2014 t 9 i m Toán! www.moon.vn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khoảng cách trong không gian - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 810 | 355
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Các phép biến đổi lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 512 | 140
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
15 p | 346 | 98
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Thể tích hình chóp - Thầy Đặng Việt Hùng
19 p | 274 | 83
-
Luyện thi Đại học Toán hình học
16 p | 247 | 73
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Bất phương trình Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
14 p | 328 | 70
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Nguyên hàm lượng giác - Thầy Đặng Việt Hùng
19 p | 634 | 63
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Hệ phương trình mũ và Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 287 | 58
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương trình mũ và Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
17 p | 363 | 46
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 194 | 35
-
Chuyên đề luyện thi đại học Toán lớp 10, 11, 12
16 p | 143 | 29
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Công thức Logarit - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 142 | 26
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ - Thầy Đặng Việt Hùng
14 p | 162 | 22
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khảo sát đồ thị hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
16 p | 109 | 21
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Cực trị hàm bậc ba - Thầy Đặng Việt Hùng
11 p | 133 | 20
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Bất phương trình mũ - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 140 | 19
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Khoảng cách trong hàm số - Thầy Đặng Việt Hùng
12 p | 120 | 17
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Tương giao hàm bậc ba - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 62 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn