Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 2
lượt xem 18
download
Nhập lãi vào Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng vốn kiệm dùng chủ động thực hiện nghiệp nhập vụ nhập lãi vào vốn cho các sổ hệ tiết kiệm đến hạn lãnh lãi nhưng dưới chưa đến lãnh. vào thống Tái ký gửi sổ Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng kiệm dùng chủ động tái ký gửi sổ tiết nhập kiệm đã đến hạn nhưng không hệ sách Kế toán tiết Chức năng này cho phép Kế Phải đăng toán tiết kiệm lập báo cáo về nhập vào thống hàng kiệm gửi tiền nhiều nhất danh...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 2
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Nhập lãi vào Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng 6 vốn kiệm dùng chủ động thực hiện nghiệp nhập vào vụ nhập lãi vào vốn cho các sổ hệ thống tiết kiệm đến hạn lãnh lãi nhưng dưới chưa đến lãnh. quyền Kế TN toán viên tiết kiệm. H Tái ký gửi sổ Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng 7 kiệm dùng chủ động tái ký gửi sổ tiết nhập K vào kiệm đã đến hạn nhưng không hệ thống H dưới rút. quyền Kế Đ toán viên – tiết kiệm. sách Kế toán tiết Chức năng này cho phép Kế Phải đăng 8 Danh TT hàng kiệm toán tiết kiệm lập báo cáo về nhập khách vào gửi tiền nhiều danh sách khách hàng gửi tiền hệ thống N nhất nhiều nhất. dưới C quyền Kế toán viên A tiết kiệm. O H K Trang 40/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 v Phần nghiệp vụ tín dụng: Gia han mot ky no Xem/ Tra cuu hop dong (from T in dung) (from T in dung) TN Xem/ Tra cuu tai san Ke toan tin dung (from T in dung) Can bo tin dung H K Quan ly ke hoach giai ngan (from T in dung) H Quan ly tai san the chap (from T in dung) Đ – Nhap/ Xuat tai san Quan ly ke hoach thu goc Bao cao ve no (from T in dung) (from T in dung) (from T in dung) TT Quan ly hop dong tin dung (from T in dung) Bao cao ve hop dong N (from T in dung) C Duyet but toan thu no Duyet but toan giai ngan (from T in dung) A (from T in dung) Giai ngan (from T in dung) O Giao dich vien (from Phan chung) Kiem soat chung tu H tin dung Thu no K (from T in dung) Sơ đồ Use case phần nghiệp vụ tín dụng Trang 41/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 v Bảng mô tả: Tên tình Điều kiện Tên tác huống sử Mô tả STT tiên quyết nhân dụng TN Quản lý hợp Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng 1 đồng tín dụng dụng sử dụng lập một hợp đồng tín nhập vào dụng mới, hiệu chỉnh thông tin hệ thống H trên hợp đồng, thanh lý một hợp dưới K đồng và xóa thông tin hợp đồng. quyền Cán Trong đó, Người sử dụng bao bộ tín H gồm Cán bộ tín dụng được phép dụng hoặc Đ một hợp đồng mới, hiệu chỉnh Kế toán các thông tin thường của hợp viên tín – đồng và Kế toán tín dụng hiệu dụng. TT chỉnh các thông tin tài khoản của hợp đồng, thanh lý, xóa hợp N đồng. Quản lý tài Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng C 2 sản thế chấp dụng dùng đăng ký một tài sản thế nhập vào A chấp, hiệu chỉnh thông tin tài hệ thống sản, thanh lý tài sản, xóa một tài dưới O sản. quyền Cán H bộ tín K dụng. Trang 42/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Nhập/ Xuất Kế toán Chức năng này cho phép Người Phải đăng 3 sản thế viên tín dùng thực hiện nhập một tài sản nhập tài vào chấp dụng đã đăng ký hoặc xuất một tài hệ thống sản đã nhập. dưới quyền Kế TN toán viên tín dụng. H Quản lý Kế Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng 4 hoạch giải dụng dùng lập kế hoạch giải ngân, nhập K vào điều chỉnh thông tin trên kế hệ thống ngân H hoạch, xoá kế hoạch giải ngân dưới của một hợp đồng tín dụng. Các quyền Cán Đ thông tin kế hoạch giải ngân bộ tín – được chuyển đến cho Kế toán dụng. tín dụng giải ngân. TT Giải ngân Kế toán Chức năng này cho phép Người Phải đăng 5 tín dùng giải ngân cho hợp đồng. nhập viên vào N dụng hệ thống C dưới quyền Kế A toán viên O tín dụng. H K Trang 43/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Duyệt bút Kiểm soát Chức năng này cho phép Người Phải đăng 6 toán giải ngân chứng từ dùng duyệt bút toán giải ngân nhập vào tín dụng cho hợp đồng. hệ thống dưới quyền TN Kiểm soát chứng từ H tín dụng. Quản lý Kế Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng K 7 hoạch thu gốc dụng dùng lập kế hoạch thu gốc, điều nhập vào H chỉnh thông tin trên kế hoạch, hệ thống xoá kế hoạch thu gốc của một dưới Đ hợp đồng tín dụng. quyền Cán – bộ tín dụng. TT Thu nợ dịch Chức năng này cho phép Người Phải đăng 8 Giao dùng thu nợ cho một hợp đồng nhập viên vào N tín dụng. Việc thu nợ bao gồm hệ thống C thu gốc và thu lãi. dưới quyền giao A dịch viên O H K Trang 44/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Duyệt bút Kiểm soát Chức năng này cho phép Người Phải đăng 9 toán thu nợ chứng từ dùng duyệt bút toán thu nợ cho nhập vào tín dụng hợp đồng. hệ thống dưới quyền TN Kiểm soát chứng từ H tín dụng. K Gia hạn cho Chức năng này cho phép Người Phải đăng 10 H một kỳ nợ dùng gia hạn một kỳ nợ cho một nhập vào hợp đồng tín dụng. hệ thống Đ dưới – quyền Kế toán tín TT dụng. Xem/ Tra cứu Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng 11 N hợp đồng dụng hoặc sử dụng tra cứu thông tin hợp nhập vào C kế toán tín đồng theo Mã hợp đồng, mã hệ thống dụng khách hàng, tình trạng thanh lý dưới A của hợp đồng. quyền Cán O bộ tín dụng hoặc H Kế toán K tín dụng. Xem/ Tra cứu Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng 12 Trang 45/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 tài sản dụng hoặc sử dụng tra cứu thông tin tài sản nhập vào kế toán tín theo Mã tài sản, loại tài sản. hệ thống dụng dưới quyền Cán bộ tín TN dụng hoặc Kế toán H tín dụng. K Các lớp đối tượng trong hệ thống: 4.2. H Trong phần phân tích này còn xác định các lớp đối tựơng, đây là các lớp chính Đ yếu của hệ thống. Để xác định các lớp đối tượng cần: – v Cần dựa vào các usecase và bảng đặc tả đã phân tích ở trên. TT v Nhìn vào các khái niệm được xử lý bởi hệ thống. v Tiếp xúc với các chuyên gia trong lĩnh vực để tìm ra tất cả các khái niệm và quan hệ giữa chúng. N C 4.2.1. Sơ đồ lớp đối tượng: Các lớp đối tượng của hệ thống tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân của Ngân A hàng bao gồm: O - Chi tiết phát sinh giao dịch H - Chi tiết tài sản thế chấp - Danh mục tài khoản K - Danh mục loại giao dịch - Danh mục loại tiền - Danh mục kỳ lãi tiết kiệm Trang 46/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 - Danh mục kỳ lãi tín dụng - Danh mục loại vay - Danh mục loại quá hạn - Danh mục phượng pháp tính lãi - Danh mục loại lãi TN - Danh mục loại tài sản - Giao dịch viên H - Hợp đồng tín dụng. - Kỳ thu lãi K - Kỳ thu gốc H - Kỳ giải ngân - Kỳ nợ điều chỉnh Đ - Khách hàng – - Loại tiết kiệm - Nhân viên TT - Nợ quá hạn - Nhóm người dùng N - Quầy C - Quyền - Phòng giao dịch A - Phát sinh tiết kiệm O - Phát sinh tín dụng - Phát sinh giao dịch H - Phân quyền K - Phân nhóm - Sổ tiết kiệm - Sở giao dịch Trang 47/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 - Tài khoản - Tài sản thế chấp - Tham số Sau đây là sơ đồ lớp đối tượng của hệ thống và các mối quan hệ giữa chúng. Vì các lớp đối tượng tương đối nhiều nên chúng ta chỉ trình bày trên sơ đồ tên đối tựơng, TN phần thuộc tính và trách nhiệm chính sẽ được trình bày trong phần mô tả chi tiết tiếp. H K H Đ – TT N C A O H K Trang 48/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 TN H K H Đ – TT N C A Sơ đồ lớp đối tượng O H K Trang 49/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Phần mô tả chi tiết các lớp đối tượng: DMKyLaiTK CTTSTheChap (from Tiet kiem) CTPSGiaoDich (from T in dung) MaKyLai (from P han chung) NgayNhap TenKyLai TriGiaNhap SoGiaoDich TN NgayXuatGN SoTien Them() TriGiaConLai CapNhat() Xoa() H DM LoaiQuaHan DMLoaiLai DM LoaiGiaoDich K (from Tin dung) (from Tin dung) (from P han chung) MaLoaiQuaHan M aLoai MaLoaiLai TenLoaiQuaHan TenLoai LoaiLai NgayQuaHan H CapNhat() Them() Them() Them() CapNhat() CapNhat() Đ Xoa() Xoa() Xoa() – DMLoaiVay DMLoaiTaiSan DM LoaiTien (from Tin dung) (from Tin dung) (from P han chung) TT MaLoaiVay M aLoaiTien MaLoaiTaiSan TenLoaiVay LoaiTien TenLoaiTaiSan KyHan Them() Them() Them() N CapNhat() CapNhat() CapNhat() Xoa() Xoa() Xoa() C DMTaiKhoan DMPhPhTinhLai A GiaoDichVien (from Phan chung) (from Tin dung) (from Phan chung) M aPhPhTinhLai SoHieuTaiKhoan TenPhPhTinhLai TenTaiKhoan HanMucThu O HanMucChi Them() Them() HanMucTonQuy H CapNhat() CapNhat() Xoa() Xoa() K Trang 50/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 HopDongTinDung (from Tin dung) MaHD SoTienXinVay SoTienDuyet KhachHang KyGiaiNgan NgayGiaiNgan (from Phan chung) (from T in dung) NgayDaoHan MaKh Ky NgayBDTinhLai TN HoTen SoTienKH NgayBDTraGoc CMND NgayKH NgayThanhLy DiaChi SoTienGN LaiSuatTrongHan DienThoai NgayGN ThongTinKhac H SoDu Them() Them() CapNhat() Xoa() Them() Xoa() CapNhat() K CapNhat() TraCuu() GiaiNgan() Xoa() ThanhLy() TraCuu() H ThongKe() BaoCao() Đ KyThuLai KyThuGoc – (from Tin dung) (from Tin dung) Ky Ky TT KyNoDieuChinh NgayKH SoTienKH (from Tin dung) SoTienLaiThu NgayKH MaGiaHan NgayThuLai SoTienThu NgayGiaHan MaLoaiLai NgayThu NgayGiaHanMoi N Them() Them() CapNhat() CapNhat() C Xoa() Xoa() ThuLai() ThuGoc() A NhanVien LoaiTietKiem (from Phan chung) O (from Tiet kiem) MaNhanVien NoQuaHan MaLoai HoTen (from Tin dung) TenLoai H MatKhau MaHDTD KyHan DiaChi NgayChuyenNo DangHuyDong SoDienThoai K SoTienNo LaiSuat Khoa MaLoaiQuaHan Them() Them() CapNhat() CapNhat() Xoa() Xoa() Trang 51/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 NhomNguoiDung Quyen PhongGiaoDich (from Phan chung) (from Phan chung) (from Phan chung) MaNhomNguoiDung MaQuyen MaPhong TenNhomNguoiDung TenQuyen TenPhong Them() Them() CapNhat() CapNhat() CapNhat() Them() Xoa() Xoa() TN PhatSinhGiaoDich (from Phan chung) SoButToan H PhatSinhTinDung PhatSinhTietKiem NgayGiaoDich (from Tin dung) (from Tiet kiem) DaDuyet K Them() Them() Them() Duyet() Duyet() CapNhat() BaoCao() H DuyetButToan() Đ SoTietKiem (from Tiet kiem) – SoSo NgayMoSo NgayHieuLuc TT NgayDenHan TaiKhoan SoGiaoDich NgayTinhLaiGanNhat (from Phan chung) (from Phan chung) PhongToa Ngay MaSoGiaoDich NgayTatToan SoDuDauNgay N TenSoGiaoDich SoDu SoPhatSinhCo SoPhatSinhNo CapNhat() CapNhat() C Them() KiemTra() CapNhatSoPS() Them() TinhLai() A Xoa() TraCuu() O ThongKe() BaoCao() H K Trang 52/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 TaiSanTheChap (from Tin dung) MaTS TenTS TriGiaTS TriGiaHienTai ThamSo NgayDangKy NgayThanhLy (from Phan chung) TN CapNhat() ThanhLy() Them() Xoa() H NhapTS() XuatTS() K H Đ – TT N C A O H K Trang 53/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 4.2.2. Danh sách các lớp đối tượng: Ý nghĩa STT Tên - Cung cấp thông tin nhân viên: Mã nhân 1 Nhân viên viên, tên nhân viên, tên đăng nhập, mật khẩu, địa chỉ, số điện thoại TN - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa, cấp quyền cho nhân viên. H - Cung cấp thông tin khách hàng: Mã 2 Khách hàng K khách hàng, họ tên, CMND, ngày cấp, nơi cấp, địa chỉ, điện thoại. H - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa, Đ tra cứu. Sở giao dịch - Cung cấp thông tin sở: Mã, tên sở. 3 – - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật. TT Phòng giao dịch - Cung cấp thông tin phòng giao dịch: mã 4 phòng, tên phòng, mã sở giao dịch. - Trách nhiệm: thêm, cập nhật. N Quầy - Cung cấp thông tin quầy: Mã quầy, mã 5 C phòng. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật. A Danh mục loại giao dịch - Cung cấp thông tin loại giao dịch: Mã 6 O loại, tên loại. H - Trách nhiệm chính: Cập nhật, thêm, xóa. Danh mục tài khoản - Cung cấp thông tin các tài khoản: Số K 7 hiệu tài khoản, tên tài khoản. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa. Trang 54/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Tài khoản - Cung cấp thông tin về tài khoản: Ngày, 8 số dư đầu ngày, số phát sinh có, số phát sinh nợ, số hiệu tài khoản. - Trách nhiệm chính: Cập nhật số phát sinh. TN Danh mục loại tiền - Cung cấp thông tin loại tiền: Mã loại tiền, 9 loại tiền. H - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá K Phát sinh giao dịch - Lớp cơ sở, Cung cấp thông tin về một 10 H phát sinh giao dịch gồm các thuộc tính chung: số bút toán, ngày giao dịch, mã Đ quầy, mã nhân viên, mã loại giao dịch. – - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, duyệt bút toán. TT Chi tiết phát sinh giao - Cung cấp thông tin phát sinh giao dịch: số 11 dịch bút toán, ngày giao dịch, số giao dịch, số N tiền, số hiệu tài khoản có, số hiệu tài C khoản nợ. Danh mục kỳ lãi tiết - Cung cấp thông tin kỳ lãi tiết kiệm: Mã 12 A kiệm kỳ lãi, tên kỳ lãi. O - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật. H Loại tiết kiệm - Cung cấp thông tin các loại tiết kiệm: Mã 13 loại, tên loại, kỳ hạn, lãi suất, số hiệu tài K khoản, mã kỳ lãi, mã loại tiền. - Trách nhiệm chính: Cập nhật, thêm, xóa, Trang 55/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 thống kê. Sổ tiết kiệm - Cung cấp các thông tin của sổ tiết kiệm: 14 Số sổ, ngày mở sổ, ngày hiệu lực, ngày đến hạn, ngày tính lãi gần nhất, phong tỏa, ngày tất toán, mã khách hàng, mã TN loại tiết kiệm. - Trách nhiệm chính: Cập nhật, kiểm tra, H thêm , tính lãi, xóa, tra cứu, thống kê, báo K cáo. Phát sinh tiết kiệm - Kế thừa các thuộc tính của lớp cơ sở, 15 H ngoài ra có thuộc tính riêng là Số sổ Danh mục phưong pháp - Cung cấp thông tin về phương pháp tính 16 Đ lãi, có thuộc tính chính là: mã phương tính lãi – pháp tính lãi và tên phương pháp tính lãi. - Trách nhiệm chính:thêm, xoá, cập nhật. TT Danh mục loại quá hạn - Cung cấp thông tin về loại quá hạn, có 17 thuộc tính chính là: mã loại quá hạn, tên N loại quá hạn, số ngày quá hạn. C - Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật. Danh mục loại vay - Cung cấp thông tin về loại vay, có thuôc 18 A tính chính là: mã loại vay, tên loại vay, O thời hạn. H - Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật. Danh mục loại lãi - Cung cấp thông tin về loại lãi, có thuôc 19 K tính chính là: mã loại lãi, tên loại lãi. - Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật. Trang 56/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Danh mục loại tài sản - Cung cấp thông tin về loại tài sản, có 20 thuôc tính chính là: mã loại tài sản, tên loại tài sản. - Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật. Hợp đồng tín dụng - Cung cấp thông tin về hợp đồng, có các 21 TN thuộc tính chính: mã hợp đồng, số tiền xin vay, số tiền duyệt, ngày giải ngân, H ngày đáo hạn, ngày bắt đầu tính lãi, ngày bắt đầu thu gốc, lãi suất trong hạn, tài K khoản trong hạn, tài khoản quá hạn, tài H khoản lãi trong hạn, tài khoản lãi quá hạn, ngày thanh lý, thông tin khác, mã phương Đ pháp tính lãi, mã loại vay, mã khách – hàng, mã loại tiền, mã cán bộ tín dụng. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, TT tra cứu, thồng kê, báo cáo. Nợ quá hạn - Cung cấp thông tin nơ quá hạn, có thuộc 22 N tính chính: ngày chuyển nợ, số tiền nợ. C Kỳ thu lãi - Cung cấp thông tin kỳ thu lãi: có thuộc 23 tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế A hoạch, số tiền thu lãi, ngày thu lãi. O - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, H thu lãi. Kỳ thu gốc - Cung cấp thông tin kỳ thu gốc: có thuộc 24 K tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế hoạch, số tiền thu gốc, ngày thu gốc. Trang 57/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, thu gốc. Kỳ giải ngân - Cung cấp thông tin kỳ giải ngân: có thuộc 25 tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế hoạch, số tiền giải ngân, ngày giải ngân. TN - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, giải ngân. H Kỳ nơ điều chỉnh - Cung cấp thông tin kỳ nợ điều chỉnh: có 26 thuộc tính chính: ngày gia hạn, ngày gia K hạn mới. H - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, gia hạn. Đ Tài sản thế chấp - Cung cấp thông tin tài sản thế chấp: mã 27 – tài sản thế chấp, tên tài sản, trị giá tài sản, trị giá hiện tại, ngày thanh lý, ngày đăng TT ký. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, nhập N tài sản, xuất tài sản,xoá, thanh lý. C Chi tiết tài sản thế chấp - Cung cấp thông tin chi tiết tài sản thế 28 chấp: ngày nhập, trị giá nhập, ngày xuất A gần nhất, trị gía còn lại. O Phát sinh tín dụng - Cung cấp thông tin phát sinh tín dụng, kế 29 H thừa các thuộc tính của lớp cơ sở phát sinh giao dịch. K Danh mục kỳ lãi tín dụng - Cung cấp thông tin kỳ lãi tín dụng, có các 30 thuộc tính chính: Mã kỳ lãi, thời hạn, đơn Trang 58/ 155
- Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 vi. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá. Giao dịch viên - Kế thừa lớp nhân viên, có các thuộc tính 31 chung của nhân viên, ngoài ra còn có các thuộc tính riêng: Hạn mức thu, hạn mức TN chi, hạn mức tồn qũy. - Trách nhiệm chính: thêm giao dịch viên, H cập nhật, xoá Nhóm người sử dụng - Cung cấp thông tin nhóm sử dụng: mã K 32 nhóm sử dụng, tên nhóm sử dụng H - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, phân quyền cho nhóm. Đ Quyền - Thông tin quyền trong hệ thống: mã 33 – quyền, tên quyền. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, TT phân quyền. Phân quyền - Cung cấp thông tin nhóm người sử dụng 34 N nào được phân quyền nào, có thuộc tính C chính như: mã người sử dụng, mã quyền - Trách nhiệm chính: thêm A - Cung cấp thông tin cho biết nhân viên đó 35 Phân nhóm O thuộc nhóm người dùng nào H - Trách nhiệm chính: thêm K Trang 59/ 155
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý văn hóa nhà trường ở trường Trung học phổ thông Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
53 p | 434 | 87
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức học sinh tại các trường trung học phổ thông huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam trong bối cảnh hiện nay
43 p | 183 | 49
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý quá trình dạy học tại trường Trung học phổ thông Xuân Huy tỉnh Tuyên Quang đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
46 p | 183 | 48
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Biện pháp quản lý hoạt động giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường Trung Học Phổ Thông Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
43 p | 101 | 25
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lí hoạt động dạy học môn Tin học ở trường trung học cơ sở Phan Thiết thành phố Tuyên Quang
48 p | 152 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý hoạt động đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang trong giai đoạn hiện nay
48 p | 131 | 24
-
Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 3
39 p | 118 | 21
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục đạo đức cho học sinh ở các trường Tiểu học, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
140 p | 31 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục văn hóa ứng xử cho học sinh trường THCS trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
136 p | 43 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng chống dịch bệnh cho trẻ tại các trường mầm non thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
183 p | 19 | 12
-
Luận văn quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân - 4
38 p | 90 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng chống dịch bệnh cho trẻ mầm non trên địa bàn thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
159 p | 27 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở các trường tiểu học tại thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
137 p | 21 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số cho học sinh ở các trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Bình Phước
192 p | 16 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý công tác văn thư hành chính tại các đơn vị trường học trực thuộc Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
170 p | 22 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động giáo dục thể chất ngoại khóa ở các trường Tiểu học thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
145 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phòng, chống dịch bệnh cho trẻ ở các trường mầm non trong khu vực 2, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
190 p | 12 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp quản lý giáo dục học sinh chưa ngoan ở các trường trung học phổ thông huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
26 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn